Salem, Virginia

Thành phố Salem, Virginia
—  Thành phố  —
Vị trí trong Thịnh vượng chung Virginia
Vị trí trong Thịnh vượng chung Virginia
Thành phố Salem, Virginia trên bản đồ Thế giới
Thành phố Salem, Virginia
Thành phố Salem, Virginia
Tọa độ: 37°17′12″B 80°3′21″T / 37,28667°B 80,05583°T / 37.28667; -80.05583
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangVirginia
Đặt tên theoSalem sửa dữ liệu
Thủ phủvô giá trị sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngByron R. "Randy" Foley
Diện tích
 • Tổng cộng14,6 mi2 (37,8138 km2)
 • Đất liền14,6 mi2 (37,8 km2)
 • Mặt nước0,0 mi2 (0,0 km2)
Độ cao1.075 ft (358,14 m)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng24.747
 • Mật độ1.695,0/mi2 (655,0/km2)
 Điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000
Múi giờEST (UTC-5)
 • Mùa hè (DST)EDT (UTC-4)
Trang webhttp://www.ci.salem.va.us/

Salem, Virginia là một thành phố thuộc quận, tiểu bang Virginia, Hoa Kỳ. Thành phố có diện tích km², dân số thời điểm năm 2000 theo điều tra của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ là 24.747 người2.

  • x
  • t
  • s
 Thịnh vượng chung Virginia
Richmond (thủ phủ)
Chủ đề

Khí hậu • Đại học và cao đẳng • Colony • Congressional Districts • Văn hóa • Delegations • Nhân khẩu học • Kinh tế • Giáo dục • Môi trường • Furniture • Địa lý • Chính quyền • Thống đốcs • History • Historic Landmarks • Magisterial Districts • Homes • Music • Con người • Cảnh sát • Chính trị • Rights • Sông • School divisions • Scouting • Slogan • Sports teams • State Fair • Công viên Tiểu bang • Biểu tượng • Thị trấn • Giao thông • Bộ lạc • Địa điểm thu hút khách

Vùng

Allegheny Mountains • Atlantic Coastal Plain • Blue Ridge • Chesapeake Bay • Cumberland Mountains • Delmarva Peninsula • Eastern Shore • Hampton Roads • Middle Peninsula • Northern Neck • Northern Virginia • Piedmont • Ridge-and-Valley Appalachians • Thung lũng Shenandoah • South Hampton Roads • Southside • Southwest Virginia • Thung lũng Tennessee • Tidewater • Tri-Cities • Virginia Peninsula

Vùng đô thị

Blacksburg-Christiansburg-Radford • Bluefield • Bristol • Charlottesville • Culpeper • Danville • Fredericksburg • Harrisonburg • Lynchburg • Martinsville • Richmond • Roanoke • Staunton • Hampton Roads • Washington-Arlington-Alexandria • Waynesboro • Winchester

Các quận

Accomack • Albemarle • Alleghany • Amelia • Amherst • Appomattox • Arlington • Augusta • Bath • Bedford • Bland • Botetourt • Brunswick • Buchanan • Buckingham • Campbell • Caroline • Carroll • Charles City • Charlotte • Chesterfield • Clarke • Craig • Culpeper • Cumberland • Dickenson • Dinwiddie • Essex • Fairfax • Fauquier • Floyd • Fluvanna • Franklin • Frederick • Giles • Gloucester • Goochland • Grayson • Greene • Greensville • Halifax • Hanover • Henrico • Henry • Highland • Isle of Wight • James City • King and Queen • King George • King William • Lancaster • Lee • Loudoun • Louisa • Lunenburg • Madison • Mathews • Mecklenburg • Middlesex • Montgomery • Nelson • New Kent • Northampton • Northumberland • Nottoway • Orange • Page • Patrick • Pittsylvania • Powhatan • Prince Edward • Prince George • Prince William • Pulaski • Rappahannock • Richmond • Roanoke • Rockbridge • Rockingham • Russell • Scott • Shenandoah • Smyth • Southampton • Spotsylvania • Stafford • Surry • Sussex • Tazewell • Warren • Washington • Westmoreland • Wise • Wythe • York

Thành phố
độc lập

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Hoa Kỳ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s