Pardinho

Município de Pardinho
Vista da cidade
Vista da cidade
""
Huy hiệu
Huy hiệu
Cờ
Cờ
Brasão desconhecido Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập Không có thông tin
Nhân xưng pardinhense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Jose Francisco da Rocha Oliveira
Vị trí
Vị trí của Pardinho
Vị trí của Pardinho
23° 04' 51" S 48° 22' 26" O23° 04' 51" S 48° 22' 26" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Bauru
Microrregião Botucatu
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Không có thông tin
Khoảng cách đến thủ phủ 180 kilômét
Địa lý
Diện tích 210,036 km²
Dân số 5.285 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 27,1 Người/km²
Cao độ 900 mét
Khí hậu Cận nhiệt đới Cfb
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,788 PNUD/2000
GDP R$ 56.088.633,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 10.689,66 IBGE/2003

Pardinho là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º04'52" độ vĩ nam và kinh độ 48º22'25" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 900 m. Dân số năm 2004 ước tính là 5.393 người. Đô thị này có diện tích 210,52 km².

Khoảng cách đến các thành phố lớn

Thông tin nhân khẩu

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 4.732

  • Dân số thành thị: 2.992
  • Dân số nông thôn: 1.740
  • Nam giới: 2.455
  • Nữ giới: 2.277

Mật độ dân số (người/km²): 22,53

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 8,35

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 75,86

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,65

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,46%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,788

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,690
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,848
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,825

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi

  • Rio Pardo
  • Sông de Santo Inácio
  • Rio do Peixe

Các xa lộ

  • SP-280 Rodovia Castelo Branco km 180
  • SP-209 km 7

Tham khảo

  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|ngày= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • Trang mạng của đô thị Lưu trữ 2007-08-09 tại Wayback Machine
  • Pardinho - Polo Cuesta
  • Pardinho trên WikiMapia
  • x
  • t
  • s
Bang São Paulo
Thủ phủ
Mesorregiõe
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Bauru
  • Campinas
  • Itapetininga
  • Litoral Sul Paulista
  • Macro Metropolitana Paulista
  • Marília
  • Metropolitana de São Paulo
  • Piracicaba
  • Presidente Prudente
  • Ribeirão Preto
  • São José do Rio Preto
  • Vale do Paraíba Paulista
Microrregiõe
  • Adamantina
  • Amparo
  • Andradina
  • Araçatuba
  • Araraquara
  • Assis
  • Auriflama
  • Avaré
  • Bananal
  • Barretos
  • Batatais
  • Bauru
  • Birigüi
  • Botucatu
  • Bragança Paulista
  • Campinas
  • Capão Bonito
  • Campos do Jordão
  • Caraguatatuba
  • Catanduva
  • Dracena
  • Fernandópolis
  • Franca
  • Franco da Rocha
  • Guaratinguetá
  • Guarulhos
  • Itanhaém
  • Itapecerica da Serra
  • Itapetininga
  • Itapeva
  • Ituverava
  • Jaboticabal
  • Jales
  • Jaú
  • Jundiaí
  • Limeira
  • Lins
  • Marília
  • Mogi das Cruzes
  • Mogi-Mirim
  • Nhandeara
  • Novo Horizonte
  • Osasco
  • Ourinhos
  • Paraibuna/Paraitinga
  • Piedade
  • Piracicaba
  • Pirassununga
  • Presidente Prudente
  • Registro
  • Ribeirão Preto
  • Rio Claro
  • Santos
  • São Carlos
  • São João da Boa Vista
  • São Joaquim da Barra
  • São José dos Campos
  • São José do Rio Preto
  • São Paulo
  • Sorocaba
  • Tatuí
  • Tupã
  • Votuporanga
Vùng đô thị
và RA
  • Baixada Santista
  • Campinas
  • São Paulo
  • Vùng hành chính Trung tâm
Hơn 500.000 dân
Hơn 200.000 dân
Hơn 100.000 dân
Hơn 50.000 dân
Đông Nam Brasil
Hình tượng sơ khai Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s