Jaboticabal
Jaboticabal | |
---|---|
— Municipality — | |
The Municipality of Jaboticabal | |
Sanctuary in Jaboticabal Square | |
Hiệu kỳ Ấn chương | |
Khẩu hiệu: Bandeirantum Ager | |
Jaboticabal | |
Tọa độ: 21°15′17″N 48°19′20″T / 21,25472°N 48,32222°T / -21.25472; -48.32222 | |
Country | Brasil |
State | São Paulo |
Mesoregion | Ribeirão Preto |
Microregion | Jaboticabal |
Chính quyền | |
• Mayor | José Carlos Hori (PPS) |
Diện tích | |
• Municipality | 706,499 km2 (272,781 mi2) |
Độ cao | 605 m (1,985 ft) |
Dân số (2010) | |
• Vùng đô thị | 71,662 |
Tên cư dân | Jaboticabalenses |
Mã điện thoại | 16 |
HDI (2000) | 0.855 – high |
Trang web | Website chính thức |
Jaboticabal là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này có vị trí địa lý vĩ độ 21º15'17" độ vĩ nam và kinh đô là 48º19'20" đô kinh tây, trên độ cao 605 mét. Dân số năm 2004 là 71.654 người.
Nhân khẩu
Dữ liệu điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 67.408
- Thành thị: 63.840
- Nông thôn: 3.568
- Nam giới: 33.063
- Nữ giới: 34.345
Mật độ dân số (người/km²): 95,38
Tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi (trên 1 triệu cháu): 13,67
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,43
Tỷ lệ sinh (trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,17
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 92,60%
Chỉ số phát triển con người (bình quân): 0,815
- Chỉ số phát triển con người (thu nhập): 0,769
- Chỉ số phát triển con người (tuổi thọ): 0,791
- Chỉ số phát triển con người (giáo dục): 0,885
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Página da prefeitura
- Página da câmara
- Jaboticabal no WikiMapia
Bài viết địa lý liên quan đến bang São Paulo, Brasil này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|