Nokia C2-00

Nokia C2-00
Nhà sản xuấtNokia
Mạng di độngGSM 900/1800
Có mặt tại quốc giaQuý 2, 2011
Dạng máyDạng thanh
Kích thước108 x 45 x 14.65 mm
Khối lượng74 g
Hệ điều hànhSeries 40 đời thứ 6, tính năng đóng gói 1
Bộ nhớ10 MB
Thẻ nhớ mở rộngMicroSD
PinBL-5C 3.7 V 1020 mAh
Dạng nhập liệuKeypad
Màn hìnhTFT (262 000 màu), rộng 1.8 inch
Máy ảnh sauVGA, 640x480 pixels
Chuẩn kết nốiBluetooth 2.1 + EDR, Micro-USB

Nokia C2-00 là chiếc điện thoại di động được sản xuất bởi hãng Nokia. Đây là chiếc điện thoại di động đầu tiên phát hành của Nokia sở hữu một chức năng SIM kép (Dual SIM).

Tính năng

Các tính năng chính của điện thoại này là Sim kép. Nó có nghĩa là điện thoại có thể sử dụng cùng lúc hai thẻ SIM, trong đó, sim thứ hai có thể chuyển đổi nhanh (tức là có thể thay đổi SIM mà không cần tắt máy). Các tính năng chính bao gồm: Camera VGA, Bluetooth 2.1 + EDR, Flash Lite 3.0 và Java MIDP 2.1 cộng với Java API.

Thông số kỹ thuật

Đặc điểm Thông số kỹ thuật
Mạng GSM 900 / GSM 1800
Khu vực sẵn có CHINA, Eurasia, INDIA, Middle East, SEAP
Khối lượng 74 g
Kích thước 108 x 45 x 14.65 mm
Dạng máy Dạng thanh
Tuổi thọ pin Thời gian đàm thoại: 4 giờ (GSM), Thời gian chờ: 16 days (GSM)
Loại pin BL-5C 3.7 V 1020 mAh
Hiển thị Màn hình: TFT, Màu sắc: 262 000 (18-bit), Kích thước: 1.8" inch, Độ phân giải: 128 x 160 pixels
Nền tảng/ Hệ điều hành BB5 / Nokia Series 40, 6 phiên bản Lite
Bộ nhớ 10 MB
TTY/TDD kỹ thuật số
Nhiều ngôn ngữ
Ringer Profiles
Rung
Bluetooth Supported Profiles: DUN, FTP, GAP, GOEP, HFP, HSP, OPP, PAN, PBAP, SAP, SDAP, SPP
PC Sync
USB Micro-USB
Tùy chỉnh đồ họa
Tùy chỉnh nhạc chuông
Dữ liệu có khả năng
Flight Mode
Gói dữ liệu Công nghệ: GPRS, EDGE (EGPRS)
WLAN Không
Trình duyệt Web/ WAP HTML qua TCP/IP, WAP 2.0, Opera Mini, XHTML over TCP/IP
Đoán trước văn bản T9
Phím phụ Phím chỉnh âm lượng ở bên phải máy
Hỗ trợ thẻ nhớ Loại thẻ: microSD tối đa 32 GB.
Email Hỗ trợ giao thức: IMAP4, POP3, SMTP, hỗ trợ các file đính kèm
MMS MMS 1.2 / SMIL
Tin nhắn văn bản 2-Way: Có
FM Radio Stereo: Có
Trình phát nhạc Hỗ trợ các định dạng: AAC, AAC+, AMR-NB, AMR-WB, eAAC+, MIDI Tones (poly 64), Mobile XMF, MP3, MP4, NRT, True tones, WAV, WMA
Camera Độ phân giải: 640 x 480 px
Xem phim 10 fps / định dạng 3GPP (H.263), H.264/AVC, MPEG-4, WMV
Báo động
Máy tính
Lịch
SyncML
To-Do List
Voice Memo
Games Cài đặt sẵn trong máy, có thể tải thêm
J2ME Phiên bản: MIDP 2.1, CLDC 1.1 JSRs hỗ trợ: 75, 82, 118, 135, 139, 172, 177, 179, 184, 205, 211, 226, 234, 248, Nokia UI API 1.1b (Bao gồm API cử chỉ và Khung hình Animator API)
Jack cắm 3.5 mm
Loa ngoài
Firmware mới nhất v03.43

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Nokia C2-00 Device specifiction at Nokia Developer Lưu trữ 2011-06-21 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Các thiết bị di động Nokia
Nokia 1000 series
Nokia 2000 series
Nokia 3000 series
  • 3100/3100b/3105
  • 3110
  • 3110 classic
  • 3120
  • 3120 classic
  • 3155
  • 3200/3200b/3205
  • 3210
  • 3220
  • 3230
  • 3250
  • 3300
  • 3310
  • 3315
  • 3330
  • 3410
  • 3500 classic
  • 3510/3590/3595
  • 3530
  • 3510i
  • Nokia 3600/3650
  • 3600 slide
  • Nokia 3620/3660
  • 3710 fold
  • 3720 classic
Nokia 5000 series
Nokia 6000 series
  • 6010
  • 6020/6021
  • 6030
  • 6070
  • 6080
  • 6085
  • 6100
  • 6101
  • 6103
  • 6110/6120
  • 6110 Navigator
  • 6111
  • 6120/6121/6124 classic
  • 6131/6133
  • 6136
  • 6151
  • 6170
  • 6210
  • 6210 Navigator
  • 6220 classic
  • 6230
  • 6230i
  • 6233/6234
  • 6250
  • 6255i
  • 6260 Slide
  • 6263
  • 6265
  • 6270
  • 6275i
  • 6280/6288
  • 6290
  • 6300
  • 6300i
  • 6301
  • 6303 classic
  • 6310i
  • 6315i
  • 6500 classic
  • 6500 slide
  • 6510
  • 6555
  • 6600
  • 6600 fold
  • 6600 slide
  • 6610i
  • 6620
  • 6630
  • 6650
  • 6650 fold
  • 6670
  • 6680
  • 6681/6682
  • 6700 classic
  • 6700 slide
  • 6710 Navigator
  • 6720 classic
  • 6730
  • 6760 Slide
  • 6800
  • 6810
  • 6820
  • 6822
Nokia 7000 series
  • 7110
  • 7160
  • 7210
  • 7230
  • 7250
  • 7280
  • 7360
  • 7370
  • 7373
  • 7380
  • 7390
  • 7500 Prism
  • 7510 Supernova
  • 7600
  • 7610
  • 7650
  • 7700
  • 7710
  • 7900 Prism
  • 7900 Crystal Prism
Nokia 8000 series
Nokia 9000 series
(Nokia Communicator)
  • 9000/9110/9110i
  • 9210/9290
  • 9210i
  • 9300/9300i
  • 9500
Nokia 100 series
  • 100
  • 101
  • 103
  • 105
  • 106
  • 107 Dual SIM
  • 108
  • 109
  • 110
  • 111
  • 112
  • 113
  • 114
  • 130
  • 206
  • 207
  • 208
  • 301
  • 500
  • 515
  • 603
  • 700
  • 701
  • 808 PureView
Nokia Asha
  • Asha 200/201
  • Asha 202
  • Asha 203
  • Asha 205
  • Asha 206
  • Asha 210
  • Asha 300
  • Asha 302
  • Asha 303
  • Asha 305
  • Asha 306
  • Asha 308
  • Asha 309
  • Asha 310
  • Asha 311
  • Asha 500
  • Asha 501
  • Asha 502
  • Asha 503
Nokia Cseries
  • C1-00
  • C1-01
  • C1-02
  • C2-00
  • C2-01
  • C2-02
  • C2-03
  • C2-05
  • C2-06
  • C3
  • C3-01
  • C310i
  • C5
  • C5-03
  • C6
  • C6-01
  • C7
Nokia Eseries
  • E5
  • E50
  • E51
  • E52
  • E55
  • E6
  • E60
  • E61/E61i
  • E62
  • E63
  • E65
  • E66
  • E7
  • E70
  • E71
  • E72
  • E73
  • E75
  • E90 Communicator
Nokia Nseries
Máy tính bảng
  • N1
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
Nokia Xseries
  • X1-00
  • X1-01
  • X2-00
  • X2-02
  • X2-05
  • X3-00
  • X3-02
  • X5
  • X5-01
  • X6
  • X7-00
Nokia Lumia
Điện thoại di động
Máy tính bảng
Lumia 2520
Nokia Internet Tablet
  • 770
  • N800
  • N810
    • WiMAX Edition
  • N900
  • N950
N-Gage
Nokia X family
Android Điện thoại thông minh
1 · 1 Plus · 1.3 · 2.1 · 2.2 · 2.3 · 2.4 ·· 3.1 · 3.1 Plus · 3.2 · 3.4 · 4.2 · 5 · 5.1 · 5.1 Plus · 5.3 · 5.4 ·· 6.1 · 6.1 Plus · 6.2 ·· 7 Plus · 7.1 · 7.2 ·· 8 Sirocco · 8.3 5G · 9 PureView
Nokia Originals2
  • 3310
    • 2017
    • 3G
    • 4G
  • 8110 4G
Ý tưởng
  • Nokia Morph