Wernigerode
Wernigerode | |
---|---|
![]() View from Wernigerode Castle over the town to the Brocken mountain in winter | |
![]() Huy hiệu | |
Vị trí của Wernigerode thuộc Huyện Harz ![]() | |
![]() ![]() Wernigerode | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Sachsen-Anhalt |
Huyện | Harz |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Peter Gaffert |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 165,27 km2 (6,381 mi2) |
Độ cao | 240 m (790 ft) |
Dân số (2007-12-31) | |
• Tổng cộng | 34.413 |
• Mật độ | 2,1/km2 (5,4/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 38855, 38879 |
Mã vùng | 03943, 039455 |
Biển số xe | HZ |
Thành phố kết nghĩa | Carpi, Modena, Neustadt an der Weinstraße, Cisnadie, Hội An ![]() |
Trang web | www.wernigerode.de |
Wernigerode (phát âm tiếng Đức: [ˌvɛɐ̯nɪɡəˈʁoːdə]) là một thị xã ở huyện Harz, Saxony-Anhalt, Đức. Cho đến năm 2007, đây là huyện lỵ của huyện Wernigerode. Dân số năm 1999 là 35.500 người.
Wernigerode nằm ở tây nam Halberstadt, năm bên sông Holtemme, bên sườn phía bắc dãy núi Harz. Wernigerode nằm trên con đường phong cảnh Đức.
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/2/24/WernigerodeCastleWinter.jpg/220px-WernigerodeCastleWinter.jpg)
Kết nghĩa
Carpi (Modena) (Italia), từ năm 1964
Cisnădie, (România), từ năm 2002
Neustadt an der Weinstraße (Đức), từ năm 1998
Hội An, Quảng Nam (Việt Nam), từ năm 2013
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang mạng
![]() | Bài viết liên quan đến địa lý Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|