Tsurui, Hokkaidō

Làng in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Làng in Hokkaidō, Nhật Bản
Tsurui

鶴居村
Tòa thị chính Tsurui
Tòa thị chính Tsurui
Flag of Tsurui
Cờ
Official seal of Tsurui
Huy hiệu
Vị trí Tsurui trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kushiro)
Vị trí Tsurui trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kushiro)
Tsurui trên bản đồ Nhật Bản
Tsurui
Tsurui
Vị trí Tsurui trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 43°14′B 144°19′Đ / 43,233°B 144,317°Đ / 43.233; 144.317
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
(phó tỉnh Kushiro)
HuyệnAkan
Diện tích
 • Tổng cộng571,84 km2 (220,79 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng2,558
 • Mật độ4,5/km2 (12/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
085-1203
Khí hậuDfb
Websitewww.vill.tsurui.lg.jp
Biểu tượng
ChimGrus japonensis
HoaCosmos
CâyBetula platyphylla

Tsurui (鶴居村, Tsurui-mura?) là một ngôi làng thuộc huyện Akan, phó tỉnh Kushiro, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính ngôi làng là 2.558 người và mật độ dân số là 4,5 người/km2.[1] Tổng diện tích ngôi làng là 571,84 km2.

Địa lý

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Tsurui, Hokkaidō
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 7.4 10.1 16.3 27.1 35.0 32.0 34.7 35.1 32.0 26.1 21.0 13.1 35,1
Trung bình cao °C (°F) −0.8 −0.3 3.8 10.1 15.8 18.9 22.2 23.7 21.1 15.7 8.7 1.8 11,73
Trung bình ngày, °C (°F) −7.1 −6.5 −1.7 4.0 9.4 13.3 17.2 18.7 15.7 9.4 2.5 −4.4 5,88
Trung bình thấp, °C (°F) −13.9 −13.8 −7.8 −1.8 3.6 8.8 13.4 14.9 10.8 3.2 −3.6 −10.8 0,25
Thấp kỉ lục, °C (°F) −27.2 −26.9 −21.4 −13.5 −7 −2.4 0.9 5.9 −0.2 −6.6 −15.5 −22.5 −27,2
Giáng thủy mm (inch) 47.9
(1.886)
30.0
(1.181)
70.1
(2.76)
87.7
(3.453)
122.8
(4.835)
112.2
(4.417)
136.6
(5.378)
168.8
(6.646)
170.9
(6.728)
123.8
(4.874)
75.7
(2.98)
61.9
(2.437)
1.203,6
(47,386)
Lượng tuyết rơi cm (inch) 80
(31.5)
72
(28.3)
82
(32.3)
26
(10.2)
1
(0.4)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
0
(0)
8
(3.1)
62
(24.4)
332
(130,7)
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) 5.7 4.7 7.5 9.0 10.5 9.7 11.1 11.6 12.0 8.8 8.1 6.8 105,5
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 3 cm) 9.4 9.1 10.7 3.6 0.2 0 0 0 0 0 1.0 7.6 41,6
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 148.8 151.6 176.4 169.0 170.5 134.7 109.5 120.2 131.9 160.9 151.7 146.1 1.768,4
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]

Tham khảo

  1. ^ “Tsurui (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2024.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s