Trượt băng nghệ thuật tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Trượt băng đôi

Trượt băng đôi
tại Thế vận hội Mùa đông lần thứ XXIII
Địa điểmGangneung Ice Arena
Gangneung, Hàn Quốc
Thời gian14–15 tháng 2
Số VĐV44 từ 14 quốc gia
Số điểm vô địch235.90
Người đoạt huy chương
1 Aliona Savchenko
Bruno Massot
 Đức
2 Sui Wenjing
Han Cong
 Trung Quốc
3 Meagan Duhamel
Eric Radford
 Canada
← 2014
2022 →
Trượt băng nghệ thuật tại
Thế vận hội Mùa đông 2018
Vòng loại
Đơnnamnữ
Đôi hỗn hợp
Khiêu vũ trên băng hỗn hợp
Nội dung đồng đội hỗn hợp
  • x
  • t
  • s

Nội dung trượt băng nghệ thuật đôi của Thế vận hội Mùa đông 2018 được tổ chức tại Gangneung Ice Arena ở Gangneung, Hàn Quốc.[1] Phần thi ngắn được tổ chức vào ngày 14 tháng 2 còn trượt băng tự do là ngày 15 tháng 2 năm 2018.[2][3] Aliona Savchenko và Bruno Massot trở thành nhà vô địch Olympic sau khi đứng thứ tư ở phần thi ngắn và sau đó thiết lập kỷ lục về điểm số ở phần thi tự do để giành huy chương vàng với cách biệt 0,43 điểm.[4][5][6]

Giám khảo Huang Feng người Trung Quốc bị ISU điều tra và cấm vì thiên vị điểm số.[7][8]

Kỷ lục

Môn thi Tên Điểm Ngày Nguồn
Trượt băng tự do  Aliona Savchenko / Bruno Massot (GER) 159.31 15 tháng 2 năm 2018 [9]

Kết quả

Phần thi ngắn

Phần thi ngắn diễn ra vào ngày 14 tháng 2.[2][10]

XH Tên Quốc gia TSS TES PCS SS TR PE CH IN Ded StN
1 Sui Wenjing / Han Cong  Trung Quốc 82.39 44.49 37.90 9.36 9.32 9.61 9.50 9.57 0.00 17
2 Evgenia Tarasova / Vladimir Morozov  Vận động viên Olympic từ Nga 81.68 43.97 37.71 9.46 9.25 9.54 9.50 9.39 0.00 22
3 Meagan Duhamel / Eric Radford  Canada 76.82 41.26 35.56 8.89 8.64 8.89 9.00 9.04 0.00 19
4 Aliona Savchenko / Bruno Massot  Đức 76.59 39.16 37.43 9.29 9.18 9.32 9.46 9.54 0.00 21
5 Yu Xiaoyu / Zhang Hao  Trung Quốc 75.58 42.10 33.48 8.39 8.29 8.46 8.50 8.21 0.00 12
6 Vanessa James / Morgan Ciprès  Pháp 75.34 40.67 34.67 8.64 8.43 8.89 8.68 8.71 0.00 15
7 Valentina Marchei / Ondřej Hotárek  Ý 74.50 40.36 34.14 8.32 8.29 8.68 8.68 8.71 0.00 18
8 Natalia Zabiiako / Alexander Enbert  Vận động viên Olympic từ Nga 74.35 40.13 34.22 8.68 8.25 8.64 8.57 8.64 0.00 20
9 Nicole Della Monica / Matteo Guarise  Ý 74.00 40.41 33.59 8.43 8.25 8.46 8.46 8.39 0.00 16
10 Kristina Astakhova / Alexei Rogonov  Vận động viên Olympic từ Nga 70.52 38.93 31.59 7.89 7.71 8.00 7.96 7.93 0.00 7
11 Ryom Tae-ok / Kim Ju-sik  CHDCND Triều Tiên 69.40 38.79 30.61 7.61 7.36 7.86 7.71 7.71 0.00 10
12 Julianne Séguin / Charlie Bilodeau  Canada 67.52 35.63 31.89 7.96 7.79 8.04 8.04 8.04 0.00 14
13 Kirsten Moore-Towers / Michael Marinaro  Canada 65.68 34.46 31.22 7.89 7.64 7.68 7.96 7.86 0.00 11
14 Alexa Scimeca Knierim / Chris Knierim  Hoa Kỳ 65.55 34.18 31.37 7.96 7.54 7.82 7.89 8.00 0.00 13
15 Anna Dušková / Martin Bidař  Cộng hòa Séc 63.25 34.62 28.63 7.18 7.04 7.11 7.29 7.18 0.00 6
16 Annika Hocke / Ruben Blommaert  Đức 63.04 34.61 28.43 7.11 6.96 7.18 7.11 7.18 0.00 8
Không lọt vào vòng thi tự do
17 Peng Cheng / Jin Yang  Trung Quốc 62.61 33.50 30.11 7.64 7.46 7.50 7.61 7.43 -1.00 9
18 Ekaterina Alexandrovskaya / Harley Windsor  Úc 61.55 34.70 26.85 7.00 6.64 6.75 6.71 6.46 0.00 2
19 Paige Conners / Evgeni Krasnopolski  Israel 60.35 34.26 26.09 6.54 6.32 6.68 6.57 6.50 0.00 4
20 Miriam Ziegler / Severin Kiefer  Áo 58.80 31.71 28.09 7.07 6.93 6.96 7.07 7.07 -1.00 5
21 Miu Suzaki / Ryuichi Kihara  Nhật Bản 57.74 32.89 24.85 6.39 5.96 6.29 6.25 6.18 0.00 3
22 Kim Kyu-eun / Alex Kang-chan Kam  Hàn Quốc 42.93 21.04 22.89 6.04 5.54 5.57 5.79 5.68 -1.00 1

  • Ghi chú:
  • WR - Kỷ lục thế giới
  • TSS - Tổng điểm bài thi; TES - Điểm yếu tố kỹ thuật; PCS - Điểm thành phần
  • SS - Kỹ năng trượt băng; TR - Chuyển tiếp; PE - Biểu diễn/Xử lý
  • CH - Vũ đạo; IN - Phong cách; Ded - Điểm trừ; StN - Thứ tự trình diễn

Trượt băng tự do

Trượt băng tự do diễn ra vào ngày 15 tháng 2.[2][11]

XH Tên Quốc gia TSS TES PCS SS TR PE CH IN Ded StN
1 Aliona Savchenko / Bruno Massot  Đức 159.31 WR 82.07 77.24 9.57 9.46 9.82 9.64 9.79 0.00 13
2 Meagan Duhamel / Eric Radford  Canada 153.33 79.86 73.47 9.21 9.04 9.32 9.21 9.14 0.00 14
3 Sui Wenjing / Han Cong  Trung Quốc 153.08 76.29 76.79 9.57 9.46 9.54 9.71 9.71 0.00 15
4 Evgenia Tarasova / Vladimir Morozov  Vận động viên Olympic từ Nga 143.25 70.08 74.17 9.54 9.18 9.14 9.32 9.18 -1.00 16
5 Vanessa James / Morgan Ciprès  Pháp 143.19 71.59 71.60 8.96 8.82 8.93 9.04 9.00 0.00 11
6 Valentina Marchei / Ondřej Hotárek  Ý 142.09 73.94 68.15 8.39 8.32 8.64 8.57 8.68 0.00 9
7 Natalia Zabiiako / Alexander Enbert  Vận động viên Olympic từ Nga 138.53 70.36 68.17 8.54 8.25 8.57 8.61 8.64 0.00 10
8 Julianne Séguin / Charlie Bilodeau  Canada 136.50 71.28 65.22 8.11 7.93 8.25 8.18 8.29 0.00 5
9 Kirsten Moore-Towers / Michael Marinaro  Canada 132.43 70.42 62.01 7.82 7.50 7.86 7.79 7.79 0.00 1
10 Nicole Della Monica / Matteo Guarise  Ý 128.74 64.60 65.14 8.18 8.00 8.07 8.25 8.21 -1.00 7
11 Yu Xiaoyu / Zhang Hao  Trung Quốc 128.52 62.98 67.54 8.68 8.43 8.21 8.57 8.32 -2.00 12
12 Ryom Tae-ok / Kim Ju-sik  CHDCND Triều Tiên 124.23 63.65 60.58 7.68 7.29 7.71 7.61 7.57 0.00 6
13 Kristina Astakhova / Alexei Rogonov  Vận động viên Olympic từ Nga 123.93 62.17 63.76 8.04 7.82 7.71 8.21 8.07 -2.00 8
14 Anna Dušková / Martin Bidař  Cộng hòa Séc 123.08 64.34 58.74 7.43 7.39 7.21 7.36 7.32 0.00 3
15 Alexa Scimeca Knierim / Chris Knierim  Hoa Kỳ 120.27 60.57 60.70 7.68 7.54 7.43 7.75 7.54 -1.00 2
16 Annika Hocke / Ruben Blommaert  Đức 108.94 53.79 55.15 6.93 6.82 6.79 7.00 6.93 0.00 4

  • Ghi chú:
  • TSS - Tổng điểm bài thi; TES - Điểm yếu tố kỹ thuật; PCS - Điểm thành phần
  • SS - Kỹ năng trượt băng; TR - Chuyển tiếp; PE - Biểu diễn/Xử lý
  • CH - Vũ đạo; IN - Phong cách; Ded - Điểm trừ; StN - Thứ tự trình diễn

Tổng điểm

Các vận động viên xếp hạng dựa trên tổng điểm cả hai bài thi

Hạng Tên Quốc gia Tổng điểm SP FS
1 Aliona Savchenko / Bruno Massot  Đức 235.90 76.59 4 159.31 1
2 Sui Wenjing / Han Cong  Trung Quốc 235.47 82.39 1 153.08 3
3 Meagan Duhamel / Eric Radford  Canada 230.15 76.82 3 153.33 2
4 Evgenia Tarasova / Vladimir Morozov  Vận động viên Olympic từ Nga 224.93 81.68 2 143.25 4
5 Vanessa James / Morgan Ciprès  Pháp 218.53 75.34 6 143.19 5
6 Valentina Marchei / Ondřej Hotárek  Ý 216.59 74.50 7 142.09 6
7 Natalia Zabiiako / Alexander Enbert  Vận động viên Olympic từ Nga 212.88 74.35 8 138.53 7
8 Yu Xiaoyu / Zhang Hao  Trung Quốc 204.10 75.58 5 128.52 11
9 Julianne Séguin / Charlie Bilodeau  Canada 204.02 67.52 12 136.50 8
10 Nicole Della Monica / Matteo Guarise  Ý 202.74 74.00 9 128.74 10
11 Kirsten Moore-Towers / Michael Marinaro  Canada 198.11 65.68 13 132.43 9
12 Kristina Astakhova / Alexei Rogonov  Vận động viên Olympic từ Nga 194.45 70.52 10 123.93 13
13 Ryom Tae-ok / Kim Ju-sik  CHDCND Triều Tiên 193.63 69.40 11 124.23 12
14 Anna Dušková / Martin Bidař  Cộng hòa Séc 186.33 63.25 15 123.08 14
15 Alexa Scimeca Knierim / Chris Knierim  Hoa Kỳ 185.82 65.55 14 120.27 15
16 Annika Hocke / Ruben Blommaert  Đức 171.98 63.04 16 108.94 16
Không lọt vào vòng thi tự do
17 Peng Cheng / Jin Yang  Trung Quốc 62.61 17
18 Ekaterina Alexandrovskaya / Harley Windsor  Úc 61.55 18
19 Paige Conners / Evgeni Krasnopolski  Israel 60.35 19
20 Miriam Ziegler / Severin Kiefer  Áo 58.80 20
21 Miu Suzaki / Ryuichi Kihara  Nhật Bản 57.74 21
22 Kim Kyu-eun / Alex Kang-chan Kam  Hàn Quốc 42.93 22

Tham khảo

  1. ^ “Venues”. www.pyeongchang2018.com/. Pyeongchang 2018 Olympic Organizing Committee for the 2018 Winter Olympics. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ a b c “Schedule”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.
  3. ^ Start list
  4. ^ Longman, Jeré (15 tháng 2 năm 2018). “Germans Unexpectedly Win Olympic Pairs Figure Skating”. New York Times. Truy cập 15 tháng 2 năm 2018.
  5. ^ https://www.isu.org/news/127-owg-figure-skating-news/11953-aljona-savchenko-bruno-massot-ger-soar-to-olympic-gold?templateParam=15
  6. ^ https://www.nytimes.com/2018/02/15/sports/olympics/pairs-figure-skating-gold.html
  7. ^ “Chinese figure skating judges banned for bias at Pyeongchang Olympics CBC Sports”. CBC. Truy cập 29 tháng 7 năm 2019.
  8. ^ “Embarrassment for China ahead of Beijing 2022 as ISU bans two officials for biased judging at Pyeongchang 2018”. Truy cập 29 tháng 7 năm 2019.
  9. ^ Tetrault-Farber, Gabrielle; Lies, Elaine (15 tháng 2 năm 2018). “Figure Skating: Record-breaking German pair soar to stunning gold”. Reuters. Truy cập 17 tháng 2 năm 2018.
  10. ^ Short program results
  11. ^ Free skating results
  • x
  • t
  • s
Nhà vô địch trượt băng nghệ thuật Thế vận hội – Đôi
  • 1908:  Anna Hübler / Heinrich Burger (GER)
  • 1920:  Ludowika Jakobsson / Walter Jakobsson (FIN)
  • 1924:  Helene Engelmann / Alfred Berger (AUT)
  • 1928:  Andrée Joly / Pierre Brunet (FRA)
  • 1932:  Andrée Brunet / Pierre Brunet (FRA)
  • 1936:  Maxi Herber / Ernst Baier (GER)
  • 1948:  Micheline Lannoy / Pierre Baugniet (BEL)
  • 1952:  Ria Baran / Paul Falk (GER)
  • 1956:  Sissy Schwarz / Kurt Oppelt (AUT)
  • 1960:  Barbara Wagner / Robert Paul (CAN)
  • 1964:  Ludmila Belousova / Oleg Protopopov (URS)
  • 1968:  Ludmila Belousova / Oleg Protopopov (URS)
  • 1972:  Irina Rodnina / Alexei Ulanov (URS)
  • 1976:  Irina Rodnina / Alexander Zaitsev (URS)
  • 1980:  Irina Rodnina / Alexander Zaitsev (URS)
  • 1984:  Elena Valova / Oleg Vasiliev (URS)
  • 1988:  Ekaterina Gordeeva / Sergei Grinkov (URS)
  • 1992:  Natalia Mishkutionok / Artur Dmitriev (EUN)
  • 1994:  Ekaterina Gordeeva / Sergei Grinkov (RUS)
  • 1998:  Oksana Kazakova / Artur Dmitriev (RUS)
  • 2002:  Elena Berezhnaya / Anton Sikharulidze (RUS)
    2002:  Jamie Salé / David Pelletier (CAN)
  • 2006:  Tatiana Totmianina / Maxim Marinin (RUS)
  • 2010:  Shen Xue / Zhao Hongbo (CHN)
  • 2014:  Tatiana Volosozhar / Maxim Trankov (RUS)
  • 2018:  Aljona Savchenko / Bruno Massot (GER)
  • 2022:  Sui Wenjing / Han Cong (CHN)
  • x
  • t
  • s
Trượt băng nghệ thuật mùa giải 2017-18
« 2016-17
Bảng xếp hạng thế giới ISU 2017-18
2018-19 »
Thế vận hội Mùa đông
Giải vô địch ISU
  • Châu Âu
  • Bốn lục địa
  • Trẻ thế giới
  • Thế giới
Grand Prix
  • Rostelecom Cup
  • Skate Canada International
  • Cup of China
  • NHK Trophy
  • Internationaux de France
  • Skate America
  • Chung kết Grand Prix
ISU Challenger Series
  • U.S. Classic
  • Lombardia Trophy
  • Autumn Classic
  • Ondrej Nepela Trophy
  • Nebelhorn Trophy
  • Finlandia Trophy
  • Minsk-Arena Ice Star
  • Warsaw Cup
  • Tallinn Trophy
  • Golden Spin of Zagreb
Giải quốc tế trẻ
  • ISU Junior Grand Prix
  • Chung kết Grand Prix trẻ
Giải vô địch quốc gia
  • Bỉ
  • Canada
  • Trung Quốc
  • Cộng hòa Séc/Hungary/Ba Lan/Slovakia
  • Đức
  • Nhật Bản
  • Nga
  • Hàn Quốc
  • Anh Quốc
  • Hoa Kỳ