Thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Angiotensin II receptor antagonists
Loại thuốc
Losartan, ARB đầu tiên
Class identifiers
Sử dụngcao huyết áp
Mã ATCC09
Mục tiêu sinh họcThụ thể angiotensin II dạng 1 (thụ thể AT1)
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comPhân hạng thuốc
WebMDMedicineNet 
Liên kết ngoài
MeSHD057911
Tại Wikidata

Các thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II, còn được biết với tên các angiotensin receptor blocker (ARB) hay các sartan, là một nhóm các dược phẩm tác động trên hệ renin-angiotensin-aldosterone. Tác dụng chính của chúng là điều trị tăng huyết áp, bệnh thận tiểu đường và suy tim sung huyết.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • MeSH Angiotensin+II+Type+1+Receptor+Blockers
  • x
  • t
  • s
Ống tiêu hóa/
chuyển hóa (A)
Máu và các cơ quan
tạo máu (B)
  • Các chất chống đông máu
    • Thuốc chống tiểu cầu
    • Chất chống tạo máu đông
    • Các thuốc phân giải máu đông/sợi fibrin
  • Các chất cầm máu
Hệ tim mạch (C)
  • Antihyperlipidemics
    • Các Statin
    • Các Fibrate
    • Bile acid sequestrants
Da (D)
  • Emollients
  • Cicatrizants
  • Antipruritics
  • Antipsoriatics
  • Medicated dressings
Hệ niệu sinh dục (G)
  • Hormonal contraception
  • Fertility agents
  • SERMs
  • Các hoócmôn sinh dục
Hệ nội tiết (H)
  • Các hoócmôn vùng dưới đồi-tuyến yên
  • Các corticosteroid
  • Hoócmôn sinh dục
  • Các hoócmôn tuyến giáp trạng/chất kháng hoócmôn giáp trạng
Infection and
infestations (J, P, QI)
Bệnh ác tính
(L01-L02)
Bệnh miễn dịch
(L03-L04)
  • Immunomodulators
    • Immunostimulants
    • Immunosuppressants
Cơ, xương,
khớp (M)
Não
hệ thần kinh (N)
Hệ hô hấp (R)
  • Decongestants
  • Bronchodilators
  • Thuốc ho
  • H1 antagonists
Giác quan (S)
Khác (V)

Bản mẫu:Receptor agonists and antagonists Bản mẫu:Angiotensin II receptor antagonists