Tử vong ở trẻ em

Tử vong ở trẻ em nói về cái chết của trẻ em dưới 15 tuổi và bao gồm tử vong sơ sinh, tử vong dưới 5 tuổi và tử vong ở trẻ em từ 5–14 tuổi.[1] Nhiều trẻ em tử vong không được báo cáo vì nhiều lý do, kể cả thiếu đăng ký khai tử và thiếu dữ liệu về trẻ em di cư.[2][3] Nếu không có dữ liệu chính xác về tử vong trẻ em, chúng ta không thể khám phá và chống lại những rủi ro lớn nhất đối với cuộc sống của trẻ.

Giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ em được phản ánh trong một số Mục tiêu Phát triển Bền vững của Liên Hợp Quốc. Tiến bộ nhanh chóng đã dẫn đến sự suy giảm đáng kể trong tử vong trẻ em có thể phòng ngừa được kể từ năm 1990, với tỷ lệ tử vong trẻ em dưới 5 tuổi trên toàn cầu giảm hơn một nửa từ năm 1990 đến năm 2016.[1] Trong khi năm 1990, 12,6 triệu trẻ em dưới năm tuổi chết, năm 2016 con số này đã giảm xuống còn 5,6 triệu trẻ em.[1] Tuy nhiên, bất chấp những tiến bộ này, vẫn còn 15.000 trẻ em dưới 5 tuổi tử vong mỗi ngày do nguyên nhân chủ yếu có thể ngăn ngừa được.[1] Khoảng 80% trong số này xảy ra ở châu Phi cận Sahara và Nam Á, và chỉ có 6 quốc gia chiếm một nửa số tử vong dưới 5 tuổi: Ấn Độ, Nigeria, Pakistan, Cộng hòa Dân chủ Congo, Ethiopia và Trung Quốc.[1] 45% số trẻ em này đã tử vong trong 28 ngày đầu đời.[4]

Tham khảo

  1. ^ a b c d e “UNICEF Child Mortality Statistics”. UNICEF. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2018.
  2. ^ “A Snapshot of Civil Registration in Sub-Saharan Africa”. UNICEF. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2018.
  3. ^ “A Child is a Child: Protecting children on the move from violence, abuse and exploitation”. UNICEF. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2018.
  4. ^ Liu, Li; Oza, Shefali; Hogan, Dan; Chu, Yue; Perin, Jamie; Zhu, Jun; Lawn, Joy E; Cousens, Simon; Mathers, Colin. “Global, regional, and national causes of under-5 mortality in 2000–15: an updated systematic analysis with implications for the Sustainable Development Goals”. The Lancet. doi:10.1016/s0140-6736(16)31593-8.

Liên kết ngoài

  • Tỷ lệ tử vong trẻ em ở các quốc gia - website của UNICEF
  • x
  • t
  • s
Chung
Y tế dự phòng
Sức khỏe dân số
Thống kê sinh học
và dịch tễ học
Phòng chống bệnh dịch
Vệ sinh thực phẩm
và quản lý an toàn
Khoa học
hành vi sức khỏe
Tổ chức và chi nhánh
  • Ấn Độ
    • Bộ Y tế và Phúc lợi Xã hội
  • Vùng Caribe
    • Cơ quan Sức khỏe Cộng đồng vùng Caribe
  • Châu Âu
    • Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh châu Âu
    • Ủy ban Môi trường, Sức khỏe Cộng đồng và An toàn Thực phẩm Nghị viện châu Âu
  • Hoa Kỳ
    • Dịch vụ Sức khỏe Cộng đồng Hoa Kỳ
    • Hội đồng Giáo dục Sức khỏe Cộng đồng
    • Trung tâm kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh
  • Tổ chức Toilet Thế giới
  • Tổ chức Y tế Thế giới
Giáo dục
  • Giáo dục sức khỏe
  • Cử nhân Khoa học Sức khỏe Cộng đồng
  • Thạc sĩ Sức khỏe Cộng đồng
  • Tiến sĩ Sức khỏe Cộng đồng
Lịch sử
  • x
  • t
  • s
Tử / Chết và các chủ đề liên quan
Y học
Chết tế bào
  • Hoại tử
    • Hoại tử mạch máu
    • Hoại tử đông
    • Hoại tử nước
    • Hoại thư
    • Hoại tử bã đậu
    • Hoại tử mỡ
    • Hoại tử dạng tơ huyết
    • Hoại tử thùy tạm thời
  • Sự chết theo chương trình của tế bào
    • Sự tự hủy của tế bào
    • Sự tự thực của tế bào
    • Anoikis
    • Chết rụng tế bào
    • Chết rụng tế bào nội tại
  • Tự phân hủy
  • Màng môi hoại tử
  • Tế bào sinh miễn dịch chết
  • Tế bào chết do thiếu máu cục bộ
  • Sự kết đặc tế bào
  • Sự vỡ nhân tế bào
  • Sự tiêu nhân
  • Thảm họa phân bào
  • Gen tự sát
Danh sách
Tỷ lệ tử vong
  • Tử vong ở trẻ em
  • Định luật tử vong Gompertz–Makeham
  • Tử vong ở trẻ sơ sinh
  • Chết sản phụ
  • Chết sản phụ trong tiểu thuyết
  • Sự dịch chuyển tỷ lệ tử vong
  • Tử suất
    • Tỷ lệ tử vong được điều chỉnh theo rủi ro
  • Mức độ tử vong
  • Tử vong chu sinh
  • Chết non
Bất tử
Sau khi
chết
Xác chết
Các giai đoạn
Sự bảo tồn
Xử lý
xác người
  • Hiến tặng cơ thể
  • Co thắt tử cung sau khi chết
  • Sinh ra trong quan tài
  • Cương cứng sau khi chết
  • Phẫu tích
  • Gibbeting
  • Nhiệt lượng sau khi chết
  • Khoảng thời gian sau khi chết
Khía cạnh
khác
Siêu linh
Pháp lý
Trong
nghệ thuật
Lĩnh vực
liên quan
Khác
  • Thể loại Thể loại
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 4136497-1
  • LCCN: sh85023461
  • LNB: 000077935
  • NKC: ph319485