Shimukappu, Hokkaidō
Làng in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Làng in Hokkaidō, Nhật Bản
Shimukappu 占冠村 | |
---|---|
![]() | |
![]() Cờ ![]() Huy hiệu | |
![]() Vị trí Shimukappu trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa) | |
![]() ![]() Shimukappu Vị trí Shimukappu trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 42°59′B 142°24′Đ / 42,983°B 142,4°Đ / 42.983; 142.400 | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Kamikawa) |
Huyện | Yūfutsu |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 571,31 km2 (220,58 mi2) |
Dân số (1 tháng 10 năm 2020) | |
• Tổng cộng | 1,306 |
• Mật độ | 2,3/km2 (5,9/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Khí hậu | Dfb |
Website | www |
Shimukappu (占冠村, Shimukappu-mura?) là một ngôi làng thuộc huyện huyện Yūfutsu, phó tỉnh Kamikawa, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính ngôi làng là 1.306 người và mật độ dân số là 2,3 người/km2.[1] Tổng diện tích ngôi làng là 571,31 km2.
Tham khảo
- ^ “Shimukappu (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2023.
![]() | Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|