Shimamoto Kazuhiko

Shimamoto Kazuhiko
島本和彦
Thông tin cá nhân
Sinh
Tên khai sinh
Tezuka Hidehiko
Ngày sinh
26 tháng 4, 1961
Nơi sinh
Ikeda
Giới tínhnam
Quốc tịchNhật Bản
Nghề nghiệpmangaka
Sự nghiệp nghệ thuật
Đào tạoĐại học Nghệ thuật Osaka
Tác phẩmHonō no Tenkōsei, Aoi Honō
Website
https://yaplog.jp/simakazu/1
Shimamoto Kazuhiko trên X và IMDb
[sửa trên Wikidata]x • t • s

Shimamoto Kazuhiko (島本和彦, Đảo Bản Hòa Ngạn?), sinh ngày 26 tháng 4 năm 1961 ở Ikeda-cho (nay là Obihiro, Hokkaidō, Nhật Bản) là một mangaka người Nhật. Ông theo học ở Đại học Nghệ thuật Osaka khoa nghệ thuật tạo hình. Năm 1982 ông cho ra lò tác phẩm đầu tiên của mình, Hissatsu no Denkousei đăng trên tạp chí Shōnen Sunday. Sau việc này, Shimamoto bỏ học và tập trung vào việc sáng tác truyện tranh.

Shimamoto là tác giả của một số truyện tranh dài hơi có tiếng, tỉ như Honō no Tenkōsei và Moeyo Pen. Ông cũng là tác giả của Skull Man, một tác phẩm phỏng theo truyện tranh ngắn cùng tên của Ishinomori Shōtarō và có cốt truyện cũng được xây dựng dựa theo ý tưởng ban đầu của Ishinomori. Tác phẩm Gyakkyou Nine của ông cũng được chuyển thể thành phim truyền hình.

Một số cựu phụ tá của Shimamoto có thể kể đến là Katsu Aki, Fujihara Masaaki, Kubonouchi Eisaku, and Tetsuo Sanjō.

Tác phẩm

  • Honō no Tenkōsei (炎の転校生, Honō no Tenkōsei?)
  • Kaze no Senshi Dan (風の戦士ダン, Kaze no Senshi Dan?) (written by Tetsu Kariya)
  • Nine in Adversity (逆境ナイン Nine in Adversity, Gyakkō Nain?)
  • Mubou Captain (無謀キャプテン , Mubou Captain?)
  • Otoko no Ichimai Red Card (男の一枚 レッド・カード , Otoko no Ichimai Red Card?)
  • Gekitou (ゲキトウ , Gekitou?)
  • Moeru V (燃えるV, Moeru V?)
  • Insider Ken (インサイダーケン, Insider Ken?)
  • Wonder Bit (ワンダービット , Wonder Bit?)
  • Chousensha (挑戦者 , Chousensha?)
  • Onsen Man (オンセンマン , Onsen Man?)
  • Brazil Kara no Tegami (ブラジルからの手紙, Brazil Kara no Tegami?)
  • Totsugeki Wolf (とつげきウルフ, Totsugeki Wolf?)
  • Battle Thunder (バトルサンダー , Battle Thunder?)
  • Moeyo Pen (燃えよペン , Moeyo Pen?)
  • Hoero Pen (吼えろペン, Hoero Pen?)
  • Shin Hoero Pen (新・吼えろペン, Shin Hoero Pen?)
  • Shinseiden Megashiddo (神聖伝メガシード, Shinseiden Megashiddo?)
  • Kamen Rider ZO (仮面ライダーZO , Kamen Rider ZO?)
  • Kamen Rider Black PART X Imitation 7 (仮面ライダーBlack PART X イミテーション7, Kamen Rider Black PART X Imitation 7?)
  • Moeru!! Joshi Pro-Wrestling (燃える!! 女子プロレス, Moeru!! Joshi Pro-Wrestling?)
  • The Shimamoto (ザ・島本, The Shimamoto?)
  • Dainetsugen (大熱言, Dainetsugen?)
  • Despai (デスパイ , Despai?)
  • Mega Mega Miina (メガMEGAみーな, Mega Mega Miina?)
  • Hoono no Ninja Man (炎のニンジャマン, Hoono no Ninja Man?)
  • Hoono no Nobunaga Sengoku Gaiden (炎の信長・戦国外伝 , Hoono no Nobunaga Sengoku Gaiden?)
  • Kamen Boxer (仮面ボクサー, Kamen Boxer?)
  • Nagareboshi no Jackel (流れ星のジャッカル , Nagareboshi no Jackel?)
  • Hoono no Fudekon (炎の筆魂, Hoono no Fudekon?)
  • Hoono no Fudekon Nino Kobushi (炎の筆魂 弐之拳, Hoono no Fudekon Nino Kobushi?)
  • Insider Ken (インサイダーケン, Insider Ken?)
  • Skull Man (スカルマン, Skull Man?) (based on the original Shotaro Ishinomori manga)
  • Manga Nihon no Keizai (マンガ日本の経済, Manga Nihon no Keizai?) (collaboration with Shotaro Ishinomori)
  • Anime Tenchou (アニメ店長, Anime Tenchou?)
  • Takyuu Shachou (卓球社長, Takyuu Shachou?)
  • Moero!! King of Heart Kidou Butou Den G Gundam (燃える!! キング・オブ・ハート 機動武闘伝Gガンダム, Moero!! King of Heart Kidou Butou Den G Gundam?)
  • Battlefield (Battleフィールド, Battlefield?)
  • Samurai Spirits (サムライスピリッツ, Samurai Spirits?)
  • Samurai Spirits 4 Koma Daikoushin (サムライスピリッツ4コマ大行進, Samurai Spirits 4 Koma Daikoushin?)
  • Aoi Honō (アオイホノオ, Aoi Honō?)

Thiết kế nhân vật

  • BS Anime Yobanashi (BSアニメ夜話, BS Anime Yobanashi?) (Thiết kế tựa)
  • Ashita no Joe no Houteishiki (あしたのジョーの方程式, Ashita no Joe no Houteishiki?) (Sasakibara Go)
  • Mobile Fighter G Gundam (機動武闘伝Gガンダム, Mobile Fighter G Gundam?)
  • Sangokushi Taisen (三国志大戦, Sangokushi Taisen?)
  • Rival Schools (ジャスティス学園, Rival Schools?) (Neketsu Hayato)
  • Live A Live (ライブ・ア・ライブ, Live A Live?) (Near Future setting design)
  • Honoo no Takuhaipin (炎の宅配便, Honoo no Takuhaipin?) (thiết kế nhân vật và giám sát quá trình viết kịch bản)

Chú thích

Liên kết ngoài

  • Shimamoto Kazuhiko tại từ điển bách khoa của Anime News Network
  • PRISMS - Kazuhiko Shimamoto Lưu trữ 2011-06-04 tại Wayback Machine
Dữ liệu nhân vật
TÊN Shimamoto, Kazuhiko
TÊN KHÁC
TÓM TẮT
NGÀY SINH 1961
NƠI SINH
NGÀY MẤT
NƠI MẤT


Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử về một tác giả manga này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s