Quicksilver

Quicksilver
Tập tin:Quicksilver!.jpg
Quicksilver trong Avengers vol. 3, #38 (March 2001).
Art by Alan Davis.
Thông tin ấn phẩm
Nhà xuất bảnMarvel Comics
Xuất hiện lần đầuThe X-Men #4 (March 1964)
Sáng tạo bởiStan Lee (writer)
Jack Kirby (artist)
Thông tin trong câu chuyện
Danh tính thậtPietro Django Maximoff
Nhóm liên kết
  • Avengers
  • Inhumans
  • X-Factor
  • Brotherhood of Evil Mutants
Bí danh đáng chú ýPietro Frank, Mateo Maximoff, Peter Maximoff
Khả năngAbility to move, speak and think at supersonic speeds, with enhanced stamina and durability, also can vibrate his body to phase through objects and has superhumanly fast reflexes.

Quicksilver (Pietro Maximoff) là nhân vật siêu anh hùng hư cấu xuất hiện trong sách truyện tranh của Mỹ, xuất bản bởi Marvel Comics. Nhân vật xuất hiện lần đầu tiên trong sách truyện tranh X-Men #4 (Tháng 3 năm 1964), được tạo bởi Stan Lee và Jack Kirby.

Quicksilver có tên thật là Pietro, là con trai của Magneto, đồng thời là em trai song sinh với Scarlet Witch(Scarlet Witch ra đời trước Quicksilver 30 giây). Anh có khả năng chạy nhanh từ khi ra đời(345 m/s). Tuy nhiên qua thời gian,khả năng này đã ngày một nâng cao (anh chạy vòng quanh thế giới mất 91s). Anh cũng được kênh thông tin điện ảnh Vreview đánh giá là một trong 10 người chạy nhanh nhất thế giới (hư cấu).

Anh cũng là nhân vật tham gia nhiêu tổ chức khác nhau: Brotherhood of evil mutants của cha mình là Magneto hay mới nhất là sự xuất hiện của anh trong Avenger 2: Age of Ultron.Tuy vậy anh cũng như Scalet Witch không tham gia X-men vì X-men cũng không thích cặp song sinh này vì họ từng tham gia Brotherhood of Evil Mutants mà họ cũng chẳng thiết tha gì với tổ chức này vì họ vốn không thích người đột biến.Nhưng Scarlet Witch ở đâu thì Quicksilver ở đó, điều này càng khẳng định sự thân thiết của họ.Sự hi sinh của anh trong Avenger 2: Age of Ultron(phim 2015) đã gây nhiều tranh cãi, Quicksilver chết chỉ vì không né được vài viên đạn.

Anh hay được so sánh với The Flash của DC comics. Tuy nhiên nếu so sánh trên nhiều mặt thì The Flash có vẻ nhỉnh hơn một chút do anh có kinh nghiệm chiến đấu hơn, đòng thời anh có nhiều đồng minh đáng tin cậy hơn: Superman; green lantern,...

Chú thích

Liên kết ngoài

  • Quicksilver (1964) at Don Markstein's Toonopedia. Archived from the original on ngày 4 tháng 11 năm 2016
Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề truyện tranh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thành viên sáng lập
Thành viên thường trực
  • Anole
  • Ariel
  • Armor
  • Aurora
  • Banshee
  • Bishop
  • Blindfold
  • Blink
  • Boom-Boom
  • Box
  • Cable
  • Caliban
  • Cannonball
  • Chamber
  • Changeling
  • Cipher
  • Cloak and Dagger
  • Colossus
  • Cypher
  • Darwin
  • Dazzler
  • Deadpool
  • Doctor Nemesis
  • Domino
  • Dust
  • Elixir
  • Fantomex
  • Firestar
  • Forge
  • Frenzy
  • Gambit
  • Gentle
  • Graymalkin
  • Havok
  • Hellion
  • Hepzibah
  • Hope
  • Husk
  • Ink
  • Joseph
  • Jubilee
  • Karma
  • Lady Mastermind
  • Lifeguard
  • Lockheed
  • Longshot
  • M
  • Maggott
  • Magik
  • Magma
  • Magneto
  • Marrow
  • Mercury
  • Mimic
  • Moonstar
  • Mystique
  • Negasonic Teenage Warhead
  • Nightcrawler
  • Northstar
  • Omega Sentinel
  • Pixie
  • Polaris
  • Prodigy
  • Kitty Pryde
  • Psylocke
  • Revanche
  • Rockslide
  • Rogue
  • Sage
  • Slipstream
  • Spyke
  • Stacy X
  • Storm
  • Rachel Summers
  • Sunfire
  • Sunspot
  • Surge
  • Sway
  • Thunderbird (John Proudstar)
  • Thunderbird (Neal Shaara)
  • Warlock
  • Warpath
  • Wolf Cub
  • Wolverine
  • X-23
  • X-Man
  • Shen Xorn
Nhóm thứ chính
  • Alpha Squadron
  • Excalibur
  • Generation X
  • New Mutants
  • Paragons
  • Time-displaced X-Men
  • X-Corporation
  • X-Corps
  • X-Factor
  • X-Force
  • X-Statix
  • X-Terminators
  • X.S.E.
    • X-Treme Sanctions Executive
    • Xavier's Security Enforcers
Nhân vật hỗ trợ
Kẻ thù
  • Apocalypse
  • Arcade
  • Azazel
  • Bastion
  • Beyonder
  • Black Tom Cassidy
  • Cobalt Man
  • Abraham Cornelius
  • Graydon Creed
  • Count Nefaria
  • Dark Beast
  • Deathbird
  • Demon Bear
  • Doctor Doom
  • Donald Pierce
  • Exodus
  • Trevor Fitzroy
  • Emma Frost
  • Henry Peter Gyrich
  • Cameron Hodge
  • High Evolutionary
  • Juggernaut
  • Kid Omega
  • Lady Deathstrike
  • Steven Lang
  • Living Monolith
  • Master Mold
  • Mastermind
  • Mesmero
  • Mister Sinister
  • Mojo
  • Moses Magnum
  • Mystique
  • N'astirh
  • Nimrod
  • Cassandra Nova
  • Omega Red
  • Onslaught
  • Predator X
  • Proteus
  • Madelyne Pryor
  • Pyro
  • Sabretooth
  • Sauron
  • Selene
  • Shadow King
  • Sebastian Shaw
  • Shinobi Shaw
  • Silver Samurai
  • Spiral
  • Stryfe
  • William Stryker
  • Sublime
  • Terrax
  • Thanos
  • Toad
  • Bolivar Trask
  • Lawrence Trask
  • Viper
  • Vulcan
  • X-Cutioner
  • Kuan-Yin Xorn
Nhóm kẻ thù
  • Acolytes
  • A.I.M.
  • Alliance of Evil
  • Brood
  • Brotherhood of Mutants
  • Clan Akkaba
  • Dark Riders
  • Dark X-Men
  • Externals
  • Factor Three
  • Fenris
  • Freedom Force
  • Friends of Humanity
  • Gene Nation
  • Hellfire Club
  • Hellions
  • Horsemen of Apocalypse
  • Humanity's Last Stand
  • Maggia
  • Marauders
  • Mutant Liberation Front
  • Nasty Boys
  • Neo
  • Phalanx
  • Purifiers
  • Reavers
  • Savage Land Mutates
  • Sentinels
  • Shadow-X
  • U-Men
  • Upstarts
  • Weapon X
Địa danh
  • Asteroid M
  • Avalon
  • Crossmore
  • District X/Mutant Town
  • Genosha
  • Graymalkin Industries
  • Limbo
  • Madripoor
  • Massachusetts Academy
  • Muir Island
  • Providence
  • Savage Land
  • Utopia
  • X-Mansion
Thiết bị
  • Blackbird
  • Cerebro
  • Danger Room
Khác
  • Alpha Flight
  • Crimson Dawn
  • Inhumans vs. X-Men
  • Legacy Virus
  • M'Kraan Crystal
  • Morlocks
  • Mutants
  • Mutant Registration Act
  • Phoenix Force
  • Project Wideawake
  • Shi'ar
    • Imperial Guard
  • Starjammers
  • Storm Force Accelatron
  • Technarchy
  • Teen Titans
  • X-Babies
    • truyền hình
  • X-Men '92
  • Wolverine and the X-Men
  • X-Men Classics
  • Wolverine
  • Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Avengers
Thành viên ban đầu
Kẻ thù
Tổ chức
  • A.I.M.
  • H.A.M.M.E.R.
  • Hydra
  • Legion of the Unliving
  • Lethal Legion
  • Masters of Evil
  • Skrull
  • Sons of the Serpent
  • Squadron Sinister
  • Squadron Supreme
  • Zodiac
Cá nhân
  • Baron Zemo
  • Collector
  • Count Nefaria
  • Doctor Doom
  • Enchantress
  • Galactus
  • Grandmaster
  • Graviton
  • Norman Osborn
  • Grim Reaper
  • Immortus
  • Kang
  • Loki
  • Magneto
  • Mandarin
  • MODOK
  • Red Skull
  • Space Phantom
  • Taskmaster
  • Thanos
  • Ultron
Trụ sở
  • Avengers Mansion
  • Avengers Island
  • Avengers Tower
Biến thể
  • A-Force
  • A-Next
  • Agents of Atlas
  • Avengers A.I.
  • Avengers Academy
  • Dark Avengers
  • Force Works
  • Great Lakes Avengers
  • Mighty Avengers
  • New Avengers
    • Thành viên
  • Secret Avengers
  • Ultimates
    • Thành viên
  • Uncanny Avengers
  • U.S.Avengers
  • West Coast Avengers
    • Thành viên
  • Young Avengers
Phương tiện
truyền thông khác
Truyền hình
  • The Avengers: United They Stand
  • The Avengers: Earth's Mightiest Heroes
  • Avengers Assemble
  • Marvel Disk Wars: The Avengers
Phim
  • Marvel Animated Features
  • Biệt đội siêu anh hùng
  • Avengers Confidential: Black Widow & Punisher
  • Avengers: Đế chế Ultron
  • Avengers: Cuộc chiến vô cực
  • Avengers: Hồi kết
Trò chơi
điện tử
  • Avengers in Galactic Storm
  • Captain America and The Avengers
  • Disney Infinity: Marvel Super Heroes
  • Marvel: Avengers Alliance
  • Marvel Avengers: Battle for Earth
  • Lego Marvel's Avengers