Pustomyty

Pustomyty
Пустомити
Tập tin:Pustomyty St Nicholas Church 1.jpg, Pustomyty Lvivska-Palace-south view.jpg
Hiệu kỳ của Pustomyty
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Pustomyty
Huy hiệu
Pustomyty trên bản đồ Thế giới
Pustomyty
Pustomyty
Quốc gia Ukraine
Tỉnh (oblast)Lviv
RaionĐô thị
Dân số (2001)
 • Tổng cộng9.798
Múi giờEET (UTC+2)
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã bưu điện81100 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaSmiltene, Gmina Żurawica, Staszów, Rymanów, Zhovkva sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.Pustomyty-adm.gov.ua/

Pustomyty (tiếng Ukraina: Пустомити) là một thành phố của Ukraina. Thành phố này thuộc tỉnh Lviv. Thành phố này có diện tích ? km2, dân số theo điều tra dân số năm 2001 là 9798 người.[1]

Tham khảo

  1. ^ “За матеріалами перепису”. Cục điều tra dân số Ukraina. 2001.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa lý Ukraina này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Trung tâm hành chính:  Lviv
Huyện
Brody • Busk • Drohobych • Horodok • Kamianka-Buzka • Mostyska • Mykolaiv • Peremyshliany • Pustomyty • Radekhiv • Sambir • Skole • Sokal • Staryi Sambir • Stryi • Turka • Yavoriv • Zhovkva • Zhydachiv • Zolochiv
Coat of arms of Lviv Oblast
Thành phố
Quan trọng cấp huyện
Belz • Bibrka • Boryslav • Brody • Busk • Chervonohrad • Dobromyl • Drohobych • Dubliany • Hlyniany • Horodok • Kamianka-Buzka • Khodoriv • Khyriv • Komarno • Lviv • Morshyn • Mostyska • Mykolaiv • Novoiavorivsk • Novyi Kalyniv • Novyi Rozdil • Peremyshliany • Pustomyty • Radekhiv • Rava-Ruska • Rudky • Sambir • Skole • Sokal • Sosnivka • Staryi Sambir • Stebnyk • Stryi • Sudova Vyshnia • Truskavets • Turka • Uhniv • Velyki Mosty • Vynnyky • Yavoriv • Zhovkva • Zhydachiv • Zolochiv