North American BT-9

BT-9/-14/NJ
Một chiếc NJ-1 của hải quân Hoa Kỳ, 1938
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo North American Aviation
Chuyến bay đầu Tháng 4, 1936
Sử dụng chính Hoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất +260
Chi phí máy bay 20.000 USD
Phát triển từ North American NA-16

North American Aviation BT-9 là một loại máy bay huấn luyện sơ cấp, được Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ (USAAC) và các lực lượng quân đội đồng minh sử dụng trong Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

Nguồn: Warbirds[1]
NA-16
NA-18
North American BT-9
BT-9A tại Langley
North American BT-9A
North American BT-9B
North American BT-9C
North American BT-9D
North American NJ-1
North American NA-57
ASJA/SAAB Sk 14
North American BT-14
North American BT-14A
North American NA-64 "Yale"

Quốc gia sử dụng

 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Pháp
  • Không quân Pháp (Armée de l'Air)
  • Không quân Hải quân Pháp (Aéronavale)
  • Không quân Chính phủ Vichy
 Germany
 Anh
 Hoa Kỳ
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
  • Không quân Lục quân Hoa Kỳ
  • Hải quân Hoa Kỳ
 Thụy Điển
  • Không quân Thụy Điển (Sk.14)

Tính năng kỹ chiến thuật (BT-9)

North American BT-9

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 28 ft (8,5 m)
  • Sải cánh: 42 ft (12,8 m)
  • Chiều cao: 13 ft 7 in (4,1 m)
  • Trọng lượng có tải: 4.470 lb (2.030 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright R-975-53, 400 hp (300 kW)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Máy bay liên quan

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ "Warbirds: BT-9." warbirdalley.com. Retrieved: ngày 5 tháng 2 năm 2011.
Tài liệu
  • Davis, Larry. T-6 Texan in Action (Aircraft Number 94). Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, Inc., 1989. ISBN 0-89747-224-1.
  • Donald, David. American Warplanes of World War II. London: Aerospace Publishing, 1995. ISBN 1-874023-72-7.
  • Fletcher, David C. and Doug MacPhail. Harvard! The North American Trainers in Canada. San Josef,BC/Dundee,Ont: DCF Flying Books, 1990. ISBN 0-9693825-0-2.
  • Hagedorn, Dan. North American NA-16/AT-6/SNJ (WarbirdTech Volume 11). North Branch, Minnesota: Specialty Press, 1997. ISBN 0-933424-76-0.
  • Morgan, Len. Famous Aircraft Series: The AT-6 Harvard. New York: Arco Publishing Co., Inc., 1965.
  • x
  • t
  • s
Máy bay sản phẩm của North American Aviation và North American Aviation thuộc Rockwell International
Tên định danh
của hãng
Theo vai trò
Tiêm kích
Ném bom
Cường kích
Thám sát
Huấn luyện
Vận tải
  • NAC-60
Thử nghiệm
Tên lửa
Tàu không gian
  • DC-3
  • Space Shuttle
Theo tên
  • Xem thêm: Aero Commander
  • x
  • t
  • s
Máy bay huấn luyện USAAC/USAAF/USAF
Huấn luyện nâng cao

AT-1 • AT-2 • AT-3 • AT-4 • AT-5 • AT-6 • AT-7 • AT-8 • AT-9 • AT-10 • AT-11 • AT-12 • AT-13 • AT-14 • AT-15 • AT-16 • AT-17 • AT-18 • AT-19 • AT-20 • AT-21 • AT-22 • AT-23 • AT-24

Chiến đấu cơ bản

BC-1 • BC-2 • BC-3

Huấn luyện cơ bản

BT-1 • BT-2 • BT-3 • BT-4 • BT-5 • BT-6 • BT-7 • BT-8 • BT-9 • BT-10 • BT-11 • BT-12 • BT-13 • BT-14 • BT-15 • BT-16 • BT-17

Huấn luyện sơ cấp (1924-1948)

PT-1 • PT-2 • PT-3 • PT-4 • PT-5 • PT-6 • PT-7 • PT-8 • PT-9 • PT-10 • PT-11 • PT-12 • PT-13 • PT-14 • PT-15 • PT-16 • PT-17 • PT-18 • PT-19 • PT-20 • PT-21 • PT-22 • PT-23 • PT-24 • PT-25 • PT-26 • PT-27

Huấn luyện (1948-1990)

T-6 • T-13A • T-13B/D • T-17 • T-19 • T-28 • T-29 • T-30 • T-31 • T-32 • T-33 • T-34 • T-35 • T-36 • T-37 • T-38 • T-39 • T-40 • T-41 • T-42 • T-43 • T-44 • T-45 • T-46 • T-47 • T-48 (I) • T-48 (II) • CT-49 • T-50 • T-51 • T-52 • T-53

Chuỗi 3 quân chủng (1962)

T-1 • T-2

Chuỗi thay thế (1990-)

T-1 • T-21 • T-3 • T-41 • T-51 • T-6

1 Không sử dụng
  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay huấn luyện USN/USMC 1922-1948

Boeing: NB  • N2B

Curtiss: (NC không được chỉ định) • N2C

Piper: NE

Huff Daland: HN

Howard: NH

North American: NJ

Keystone: NK

Langley: NL

Martin: N2M

Naval Aircraft Factory: N2N • N3N • N5N

Spartan: NP

Fairchild: XNQ

Ryan: NR

Stearman: NS • N2S

New Standard: NT

Timm: N2T

Consolidated: NY • N2Y • N3Y • N4Y