Người Lào gốc Hoa

Người Lào gốc Hoa
ຄົນລາວເຊື້ອສາຍຈີນ(tiếng Lào)
老挝华人(Chữ Hán giản thể)
老撾華人 (Chữ Hán phồn thể)
Tổng dân số
185.000 (ước tính)[1]
Khu vực có số dân đáng kể
Viên Chăn, Phonsavan, Luang Prabang, Pakse
Ngôn ngữ
Lào, Triều Châu, Quảng Đông, Quan Thoại Tây Nam[2]
Tôn giáo
Phật giáo Tiểu thừa, Phật giáo Đại thừa
Sắc tộc có liên quan
người Hán

Người Lào gốc Hoa (giản thể: 老挝 华人; phồn thể: 老撾華人; Hán-Việt: Lão qua Hoa nhân; bính âm: Lǎowō huárén; tiếng Lào: ຄົນລາວເຊື້ອສາຍຈີນ, Khon Lao xưa-xảy-chin) là một cộng đồng người Hoa sống tại Lào. Hiện nay ước tính họ chiếm 2% tổng dân số Lào. Hầu hết người Lào gốc Hoa là hậu duệ của những người đã di cư từ các tỉnh miền Nam Trung Quốc vào cuối thế kỷ 19 và hiện nay. Người Lào gốc Hoa chủ yếu nói tiếng Triều Châutiếng Quảng Đông. Ngày nay tại Lào, nhiều người Trung Quốc đã quyết nhập cư đến Lào, khiến cho dân số của cộng đồng này tăng lên đáng kể. Nhiều người dân tộc Hoa tại Lào cũng liên quan đến quá trình xây dựng để chuẩn bị cho Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009 tổ chức tại Viên Chăn. Trong những năm 1970 và 1980, sau khi Pathet Lào nắm quyền, một số người Lào gốc Hoa đã chạy sang Thái Lan và các quốc gia khác, như Hoa Kỳ. Hầu hết người Lào gốc Hoa vẫn duy trì bản sắc văn hóa của mình[3]

Tham khảo

  1. ^ http://www.ocac.gov.tw/english/public/public.asp?selno=1163&no=1163&level=B
  2. ^ A. Doak Barnett. Communist China and Asia. Published for the Council on Foreign Relations. tr. 175.
  3. ^ Joel Martin Halpern. The Role of the Chinese in Lao Society. Rand Corp. tr. 4.

Liên kết ngoài

  • Calgary Lao-Chinese Association Lưu trữ 2007-12-21 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Hoa Kiều & Người Hoa hải ngoại
Châu Phi
Botswana · Cameroon · Ai Cập · Ghana · Kenya · Madagascar · Mauritius · Mozambique · Réunion1 · Senegal · Seychelles · Tanzania · Nam Phi
Bắc Mỹ
Canada (từ Hồng Kông· Caribe · Costa Rica · Cuba · Haiti · Jamaica · Mexico · Nicaragua · Hoa Kỳ (Puerto Rico · Hawaii)
Nam Mỹ
Brasil · Chile · Guyana · Panama · Peru · Suriname · Trinidad và Tobago
Châu Á
Trung Á
Kazakhstan (Dungan) · Kyrgyzstan (Dungan)
Đông Á
Nhật Bản · Bán đảo Triều Tiên · Mông Cổ
Đông Nam Á
Myanmar (Panthay) · Brunei · Campuchia (Phúc Kiến) · Indonesia · Lào · Malaysia (Peranakan) · Philippines · Singapore · Thái Lan · Việt Nam  (công dân Đài Loan)
Nam Á
Bangladesh · Ấn Độ · Pakistan · Sri Lanka
Tây Á
Iran · Israel · Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất
Châu Âu
Bulgaria · Cộng hòa Séc · Đan Mạch · Pháp · Đức · Ý · Hà Lan · Bồ Đào Nha · Romania · Nga · Serbia · Tây Ban Nha · Thổ Nhĩ Kỳ · Anh Quốc (từ Hồng Kông)
Châu Đại Dương
Úc (từ Hồng Kông· Fiji · Palau · New Zealand · Papua New Guinea · Samoa · Tonga
1 Một tỉnh hải ngoại của Pháp ở phía tây Ấn Độ Dương.
  • x
  • t
  • s
Lào Các dân tộc tại Lào xếp theo nhóm ngôn ngữ
Tổng quát
  • Lào Lùm (Lao Loum)
  • Lào Thơng (Lao Theung)
  • Lào Sủng (Lao Soung)
Lào-Thái
Việt
Môn–Khmer
H'Mông–Miền
Hoa
  • Hoa
Tạng-Miến
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s