Mohamed Ali Moncer

Mohamed Ali Moncer
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Mohamed Ali Moncer
Ngày sinh 28 tháng 4, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Bir Ali Ben Khelifa,Sfax, Tunisia
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền vệ tấn công
Thông tin đội
Đội hiện nay
ES Tunis
Số áo 21
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2016 CS Sfaxien 114 (21)
2016– ES Tunis 2 (1)
2017– →Al Ittihad (mượn) 13 (2)
2018– ES Tunis 4 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015– Tunisia 17 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 5 tháng 8 năm 2016
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 4 năm 2017

Mohamed Ali Moncer (sinh ngày 28 tháng 4 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Tunisia thi đấu ở vị trí tiền vệ cho ES Tunis.

Sự nghiệp quốc tế

Bàn thắng quốc tế

Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Tunisia trước.
Bàn thắng Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu Nguồn
1. 18 tháng 1 năm 2015 Nuevo Estadio de Ebebiyín, Ebebiyín, Guinea Xích Đạo  Cabo Verde
1–0
1–1
Cúp bóng đá châu Phi 2015 [1]
2. 31 tháng 3 năm 2015 Nanjing Olympic Sports Centre, Nam Kinh, Trung Quốc  Trung Quốc
1–0
1–1
Giao hữu [2]
3. 31 tháng 1 năm 2016 Sân vận động Régional Nyamirambo, Kigali, Rwanda  Mali
1–0
1–2
Giải vô địch bóng đá châu Phi 2016 [3]

Danh hiệu

CS Sfaxien

Vô địch

  • Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Tunisia: 2012–13
  • Cúp Liên đoàn bóng đá châu Phi: 2013

Á quân

  • Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Tunisia: 2013–14
  • Cúp Liên đoàn bóng đá châu Phi: 2010
  • Siêu cúp CAF: 2014
  • Cúp bóng đá Tunisia: 2012, 2013–14
ES Tunis

Vô địch

  • Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Tunisia: 2017–18

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Mohamed Ali Moncer tại Soccerway
  • Mohamed Ali Moncer tại FootballDatabase.eu
  • x
  • t
  • s
Đội hình TunisiaCúp bóng đá châu Phi 2015
  • 1 Ben Mustapha
  • 2 Ben Youssef
  • 3 Abdennour
  • 4 Mohsni
  • 5 Bedoui
  • 6 Ragued
  • 7 Msakni
  • 8 Rjaïbi
  • 9 Chikhaoui
  • 10 Younés
  • 11 Chermiti
  • 12 Maâloul
  • 13 Sassi
  • 14 Nater
  • 15 Ali Moncer
  • 16 A. Mathlouthi
  • 17 H. Mathlouthi
  • 18 Khazri
  • 19 Akaïchi
  • 20 Ali Yacoubi
  • 21 Saihi
  • 22 Ben Cherifia
  • 23 Ben Djemia
  • Huấn luyện viên: Leekens
Tunisia