Moa khổng lồ Đảo Bắc

Skeleton, Natural History Museum of London
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Liên bộ (superordo)Paleognathae
Bộ (ordo)Struthioniformes
Họ (familia)Dinornithidae
Chi (genus)Dinornis
Loài (species)D. novaezealandiae
(Owen 1843)
Danh pháp hai phần
Dinornis novaezealandiae
(Owen 1843)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Dinornis giganteus (Owen, 1844)
  • Dinornis struthoides (Owen, 1844)
  • Dinornis ingens (Owen, 1844)
  • Dinornis gigas (Owen, 1846) spelling lapse
  • Moa ingens (Reichenbach, 1850)
  • Movia ingens (Reichenbach, 1850)
  • Owenia struthoides(Gray, 1855)
  • Dinornis gracilis (Owen, 1855)
  • Dinornis maximus (Haast, 1869)
  • Dinornis altus (Owen, 1879)
  • Dinornis excelsus (Hutton, 1891)
  • Dinornis firmus (Hutton, 1891)
  • Dinornis validus (Hutton, 1891)
  • Dinornis potens (Hutton, 1891)
  • Dinornis strenuus (Hutton, 1893)
  • Dinornis struthioides (Lydekker, 1891)
  • Palapteryx plenus (Hutton, 1891)
  • Tylopteryx struthoides (Hutton, 1891)
  • Dinornis torosus (Hutton, 1891)
  • Palapteryx ingens (Lydekker, 1891)

Moa khổng lồ Đảo Bắc, tên khoa học Dinornis novaezealandiae là một trong ba loài moa tuyệt chủng trong chi Dinornis.

Môi trường sống

So sánh với chim kiwi
Sọ ở Bảo tàng für Naturkunde, Berlin

Moa này đặc biệt sống trên cả đảo Bắcđảo Nam của New Zealand, và sống ở các vùng đất thấp (cây bụi, đồng cỏ, và rừng).[2]

Chú thích

  1. ^ Brands, S. (2008)
  2. ^ Davies, S. J. J. F. (2003)

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Dinornis novaezealandiae tại Wikispecies


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến chim này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại