Minamata, Kumamoto

Minamata
水俣市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Minamata
Biểu tượng
Vị trí của Minamata ở Kumamoto
Vị trí của Minamata ở Kumamoto
Minamata trên bản đồ Nhật Bản
Minamata
Minamata
 
Tọa độ: 32°13′B 130°24′Đ / 32,217°B 130,4°Đ / 32.217; 130.400
Quốc giaNhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhKumamoto
Chính quyền
 • Thị trưởngToshiharu Takaoka
Diện tích
 • Tổng cộng163,29 km2 (63,05 mi2)
Dân số (1 tháng 7, 2023)
 • Tổng cộng22.018
 • Mật độ135/km2 (350/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
- CâyAnh đào
- HoaChi Đỗ quyên
Điện thoại0966-61-1603
Địa chỉ tòa thị chính1-1-1, Jinnai, Minamata-shi, Kumamoto-ken
867-8555
Trang webCity of Minamata

Minamata (水俣市 (Thủy Ngũ thị), Minamata-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Kumamoto, Nhật Bản. Thành phố được thành lập ngày 01 tháng 4 năm 1949. Tính đến ngày 1 tháng 7 năm 2023, dân số thành phố là 22.018 người và mật độ 171 người/km². Tổng diện tích thành phố là 163,29 km².

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Minamata, Kumamoto tại Wikimedia Commons
  • (tiếng Anh) Minamata official website Lưu trữ 2009-04-16 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Shadow picture of Kumamoto PrefectureKumamoto
Thành phố
Kumamoto
Quận
Flag of Kumamoto Prefecture
Thành phố
Huyện
  • Amakusa
  • Ashikita
  • Aso
  • Kamimashiki
  • Kikuchi
  • Kuma
  • Shimomashiki
  • Tamana
  • Yatsushiro
Thị trấn
  • Asagiri
  • Ashikita
  • Gyokutō
  • Hikawa
  • Kashima
  • Kikuyō
  • Kōsa
  • Mashiki
  • Mifune
  • Minamioguni
  • Misato
  • Nagasu
  • Nagomi
  • Nankan
  • Nishiki
  • Oguni
  • Ōzu
  • Reihoku
  • Takamori
  • Taragi
  • Tsunagi
  • Yamato
  • Yunomae
Làng
  • Itsuki
  • Kuma
  • Minamiaso
  • Mizukami
  • Nishihara
  • Sagara
  • Ubuyama
  • Yamae
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s