Micrognathozoa

Micrognathozoa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Phân giới (subregnum)Eumetazoa
Nhánh ParaHoxozoa
Nhánh Bilateria
Nhánh Nephrozoa
(không phân hạng)Protostomia
Liên ngành (superphylum)Platyzoa
Nhánh Gnathifera
Ngành (phylum)Micrognathozoa
Kristensen & Funch, 2000
Bộ, họ, chi và loài.
  • Limnognathida
    • Limnognathiidae
      • Limnognathia
        • Limnognathia maerski

Micrognthozoa (Động vật có hàm nhỏ) là 1 ngành động vật không xương sống, có thể khoang giả (pseudocoelomata). Được phát hiện vào năm 2000 bởi Kristensen và Funch. Ngành chứa một loài duy nhất, Limnognathia maerski. Một loài động vật có kích thước hiển vi, được phát hiện ở Greenland vào năm 2000. Các mẫu vật, được tìm thấy từ các suối nước nóng trên đảo Disko, và đã chuyển đến Bảo tàng Động vật học ở Copenhagen. Theo phân tích phân tử, chúng có liên quan đến Luân trùng (rotifera), giun hàm (gnathosmulida) và Chaetognatha trong nhánh Gnathifera.

Nó cũng được tìm thấy tại Quần đảo Crozet Nam Cực.[1] Với chiều dài trung bình 100 micromet (μm), nó là một trong những loài động vật nhỏ nhất được biết đến.

Phát sinh loài

Vị trí phát sinh của Micrognathozoa:[2]

Gnathifera

Gnathostomulida

Micrognathozoa

Syndermata

Seisonida

Eurotatoria

Acanthocephala

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ de Smet, W.H. (2002). “A new record of Limnognathia maerski [Kristensen & Funch, 2000] (Micrognathozoa) from the subantarctic Crozet Islands, with redescription of the trophi”. Journal of Zoology. 258: 381–393. doi:10.1017/S095283690200153X.
  2. ^ Marlétaz, Ferdinand; Peijnenburg, Katja T. C. A.; Goto, Taichiro; Satoh, Noriyuki; Rokhsar, Daniel S. (2019). “A new spiralian phylogeny places the enigmatic arrow worms among gnathiferans”. Current Biology. 29 (2): 312–318.e3. doi:10.1016/j.cub.2018.11.042.

Liên kết ngoài

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s