Methanol

Methanol
Tên hệ thốngMethanol[1]
Tên khác
  • Alcohol methylic
  • Carbinol
  • Hydroxyl methan
  • Methyl alcohol
  • Methylol
  • Wood alcohol
Nhận dạng
Số CAS67-56-1
PubChem887
Số EINECS200-659-6
KEGGD02309
MeSHMethanol
ChEBI17790
ChEMBL14688
Số RTECSPC1400000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • CO

InChI
đầy đủ
  • 1/CH4O/c1-2/h2H,1H3
Tham chiếu Beilstein1098229
Tham chiếu Gmelin449
3DMetB01170
UNIIY4S76JWI15
Thuộc tính
Công thức phân tửCH3OH hoặc CH4O
Bề ngoàiChất lỏng không màu
Khối lượng riêng0,7918 g cm−3
Điểm nóng chảy −97,6 °C (175,6 K; −143,7 °F)
Điểm sôi 64,7 °C (337,8 K; 148,5 °F)
log P-0,69
Áp suất hơi13,02 kPa (ở 20 °C)
Độ axit (pKa)15,5[2]
Độ nhớt5.9×10−4 Pa s (ở 20 °C)
Mômen lưỡng cực1.69 D
Các nguy hiểm
Phân loại của EUDễ cháy FChất độc T
Chỉ mục EU603-001-00-X
NFPA 704

3
3
0
 
Chỉ dẫn RR11, R23/24/25, R39/23/24/25
Chỉ dẫn S(S1/2), S7

, S16

, Bản mẫu:S36/37, S45
Điểm bắt lửa11–12 °C
Nhiệt độ tự cháy385 °C
Giới hạn nổ36%
Các hợp chất liên quan
Hợp chất liên quanMethanethiol
Silanol
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Methanol, cũng được gọi là rượu methylic, alcohol methylic, alcohol gỗ, naphtha gỗ hay rượu mạnh gỗ, là một hợp chất hóa học với công thức phân tử CH3OH hay CH4O (thường viết tắt MeOH). Đây là rượu đơn giản nhất, nhẹ, dễ bay hơi, không màu, dễ cháy chất lỏng với một mùi đặc trưng, rất giống, nhưng hơi ngọt hơn ethanol (rượu uống)[3]. Ở nhiệt độ phòng, nó là một chất lỏng phân cực, và được sử dụng như một chất chống đông, dung môi, nhiên liệu, và như là một chất làm biến tính cho ethanol. Nó cũng được sử dụng để sản xuất diesel sinh học thông qua phản ứng xuyên este hóa.

Methanol là sản xuất tự nhiên trong quá trình chuyển hóa nhiều loại vi khuẩn kỵ khí, và là phổ biến trong môi trường. Kết quả là, có một phần nhỏ của hơi methanol trong bầu khí quyển. Trong suốt vài ngày, methanol không khí bị oxy hóa với sự hỗ trợ của ánh sáng Mặt Trời để thành khí carbonic và nước.

Methanol để trong không khí, tạo thành carbon dioxide và nước:

2 CH3OH + 3 O2 → 2 CO2 + 4 H2O

Do có tính độc hại, methanol được dùng làm phụ gia biến tính cho ethanol trong sản xuất công nghiệp. Methanol thường được gọi là "cồn gỗ" (wood alcohol) bởi vì methanol là một sản phẩm phụ trong quá trình chưng cất khô sản phẩm gỗ.

Độc tính

Methanol là cồn công nghiệp, rất độc, uống lượng nhỏ gây mù mắt, nhiều hơn có thể tử vong. Cồn methanol được điều chế từ gỗ nên còn được gọi là "cồn gỗ". Cồn dùng trong phòng thí nghiệm là cồn công nghiệp có chứa nhiều methanol. Tuyệt đối không được uống cồn công nghiệp hoặc dùng cồn công nghiệp thay rượu uống.

Khi uống vào, methanol gây tổn thương não, dây thần kinh thị giác, hoại tử não, tổn thương nội tạng. Bình thường ở ngưỡng 20 mg/dl đã đe doạ tổn thương thần kinh.[4]

Tham khảo

  1. ^ “Methanol”. The PubChemProject. USA: National Center for Biotechnology Information.
  2. ^ Ballinger, P.; Long, F.A. (1960). “Acid Ionization Constants of Alcohols. II. Acidities of Some Substituted Methanols and Related Compounds”. J. Am. Chem. Soc. 82 (4): 795–798. doi:10.1021/ja01489a008.
  3. ^ National Institute for Occupational Safethy and Health (ngày 22 tháng 8 năm 2008). “The Emergency Response Safethy and Health Database: Methanol”. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2009.
  4. ^ “Hà Nội: 3 người tổn thương nội tạng, chết vì rượu”. Báo điện tử VTC News. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 1 năm 2017. Truy cập 19 tháng 1 năm 2017.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb11955518j (data)
  • GND: 4128696-0
  • LCCN: sh85084383
  • NDL: 00567624
  • NKC: ph122775
  • x
  • t
  • s
Tiêu dùng
Thức uống
có cồn
Cồn y tế
Alcohol độc

Alcohol
bậc một (1°)
Methanol
Ethanol
Butanol
  • 2-Methyl-1-butanol
  • Isobutanol
  • n-Butanol
Decanol
  • 1-Decanol
  • 1-Undecanol
  • 1-Dodecanol
  • 1-Tridecanol
  • 1-Tetradecanol
  • 1-Pentadecanol
  • Alcohol cetyl
  • 1-Heptadecanol
  • 1-Octadecanol
  • 1-Nonadecanol
Contanol
  • 1-Heptatriacontanol
  • 1-Octatriacontanol
  • Dotriacontanol
  • Hentriacontanol
  • Hexatriacontanol
  • Nonatriacontan-1-ol
  • Pentatriacontanol
  • Tetracontanol
  • Tetratriacontanol
  • Triacontanol
  • Tritriacontanol
Cosanol
  • 1-Heptacosanol
  • 1-Hexacosanol
  • 1-Nonacosanol
  • 1-Octacosanol
  • 1-Tetracosanol
  • Docosanol
  • Heneicosan-1-ol
  • Pentacosan-1-ol
  • Tricosan-1-ol
Alcohol
bậc hai (2°)
  • 1-Phenylethanol
  • 2-Butanol
  • 2-Deoxyerythritol
  • 2-Heptanol
  • 3-Heptanol
  • 2-Hexanol
  • 3-Hexanol
  • 3-Methyl-2-butanol
  • 2-Nonanol
  • 2-Octanol
  • 2-Pentanol
  • 3-Pentanol
  • Cyclohexanol
  • Cyclopentanol
  • Cyclopropanol
  • Diphenylmethanol
  • Isopropanol
  • Alcohol pinacolyl
  • Alcohol pirkle's
  • Propylene glycol methyl ether
  • Alcohol
    bậc ba (3°)
    • 2-Methyl-2-pentanol
    • 2-Methylheptan-2-ol
    • 2-Methylhexan-2-ol
    • 3-Methyl-3-pentanol
    • 3-Methyloctan-3-ol
    • Diacetone alcohol
    • Ethchlorvynol
    • Methylpentynol
    • Nonafluoro-tert-butyl alcohol
    • tert-Amyl alcohol
    • tert-Butyl alcohol
    • Triphenylethanol
    • Triphenylmethanol
    • 1,2,4-Butanetriol
    Alcohol hydric
    Alcohol monohydric
    Alcohol dihydric
    Alcohol trihydric
    Alcohol by
    weight
    Low-molecular-weight alcohols
    Higher
    molecular-weight
    alcohols
    • Butanol
    • Hexanol
    • Pentanol
    • Propanol
    Aliphatic
    alcohols
    Alcohol amyl
    • 2,2-Dimethylpropan-1-ol
    • 2-Methylbutan-1-ol
    • 2-Methylbutan-2-ol
    • 3-Methylbutan-1-ol
    • 3-Methylbutan-2-ol
    • Pentan-1-ol
    • Pentan-2-ol
    • Pentan-3-ol
    Alcohol aromatic
    • Alcohol benzyl
    • Alcohol 2,4-Dichlorobenzyl
    • Alcohol 3-Nitrobenzyl
    Alcohol béo
    • Alcohol tert-Butyl
    • Alcohol tert-Amyl
    • 3-Methyl-3-pentanol
    • 1-Heptanol
    • 1-Octanol
    • Alcohol pelargonic
    • 1-Decanol
    • Alcohol undecyl
    • Alcohol lauryl
    • Alcohol tridecyl
    • Alcohol myristyl
    • Alcohol pentadecyl
    • Alcohol cetyl
    • Alcohol palmitoleyl
    • Alcohol heptadecyl
    • Alcohol stearyl
    • Alcohol oleyl
    • Alcohol nonadecyl
    • Alcohol arachidyl
    • Alcohol heneicosyl
    • Alcohol behenyl
    • Alcohol erucyl
    • Alcohol lignoceryl
    • Alcohol ceryl
    • 1-Heptacosanol
    • Alcohol montanyl
    • 1-Nonacosanol
    • Alcohol myricyl
    • 1-Dotriacontanol
    • Alcohol geddyl
    Rượu đường
    2-carbon
    3-carbon
    4-carbon
    5-carbon
    6-carbon
    7-carbon
    • Volemitol
    Alcohol đường không oxy
    • Fucitol
    Cyclic sugar alcohols
    Glycylglycitols
    Terpene alcohols
    Monoterpene alcohol
    • Terpineol
    Alcohol diterpene
    • Phytol
    DiAlcohol
    Fluoroalcohols
    Preparations
    • Substitution of haloalkane
    • Carbonyl reduction
    • Ether cleavage
    • Hydrolysis of epoxide
    • Hydration of alkene
    • Ziegler process
    Reactions
    • Deprotonation
    • Protonation
    • Alcohol oxidation
      • Glycol cleavage
    • Nucleophilic substitution
    • Fischer–Speier esterification
    • Williamson ether synthesis
    • Elimination reaction
    • Nucleophilic substitution of carbonyl group
    • Friedel-Crafts alkylation
    • Nucleophilic conjugate addition
    • Transesterification
    • Thể loại Thể loại
    • Trang Commons Hình ảnh