Libéma Open 2023

Libéma Open 2023
Ngày12–18 tháng 6
Lần thứ32
Thể loạiATP Tour 250
WTA 250
Bốc thăm28S / 16D (nam)
32S / 16D (nữ)
Tiền thưởng€673,630 (ATP)
$259,303 (WTA)
Mặt sânCỏ
Địa điểmRosmalen, 's-Hertogenbosch, Hà Lan
Các nhà vô địch
Đơn nam
Hà Lan Tallon Griekspoor
Đơn nữ
Ekaterina Alexandrova
Đôi nam
Hà Lan Wesley Koolhof / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Neal Skupski
Đôi nữ
Nhật Bản Shuko Aoyama / Nhật Bản Ena Shibahara
← 2022 · Rosmalen Grass Court Championships · 2024 →

Libéma Open 2023 là một giải quần vợt chuyên nghiệp thi đấu trên mặt sân cỏ ngoài trời tại Autotron Rosmalen ở Rosmalen, 's-Hertogenbosch, Hà Lan từ ngày 12 đến ngày 18 tháng 6 năm 2023. Đây là lần thứ 32 giải Rosmalen Grass Court Championships được tổ chức và là một phần của ATP 250 trong ATP Tour 2023 và WTA 250 trong WTA Tour 2023.

Điểm và tiền thưởng

Phân phối điểm

Sự kiện CK BK TK V16 V32 Q Q2 Q1
Đơn nam[1] 250 150 90 45 20* 0 12 6 0
Đôi nam[1] 0
Đơn nữ 280 180 110 60 30 1 18 12 1
Đôi nữ[1] 1
  • Tay vợt miễn được nhận điểm vòng 1.

Tiền thưởng

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Q2 Q1
Đơn nam €102,460 €59,760 €35,135 €20,360 €11,825 €7,225 €3,610 €1,970
Đôi nam* €35,600 €19,040 €11,160 €6,240 €3,680

*mỗi đội

Nội dung đơn ATP

Hạt giống

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
Daniil Medvedev 2 1
 ITA Jannik Sinner 9 2
 CRO Borna Ćorić 16 3
 AUS Alex de Minaur 19 4
 SRB Miomir Kecmanović 37 5
 NED Tallon Griekspoor 39 6
 FRA Ugo Humbert 40 7
 USA Maxime Cressy 44 8
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 29 tháng 5 năm 2023.[2]

Vận động viên khác

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

  • Litva Ričardas Berankis
  • Pháp Arthur Fils
  • Bỉ David Goffin
  • Pháp Giovanni Mpetshi Perricard

Thua cuộc may mắn:

  • Úc Rinky Hijikata

Rút lui

Nội dung đôi ATP

Hạt giống

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 NED Wesley Koolhof  GBR Neal Skupski 2 1
 ESA Marcelo Arévalo  NED Jean-Julien Rojer 12 2
 MON Hugo Nys  POL Jan Zieliński 26 3
 AUS Rinky Hijikata  AUS Jason Kubler 61 4
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 29 tháng 5 năm 2023.

Vận động viên khác

Đặc cách:

  • Hà Lan Sander Arends / Hà Lan David Pel
  • Hà Lan Matwé Middelkoop / Hà Lan Bart Stevens

Rút lui

  • Pháp Jérémy Chardy / Pháp Fabrice Martin → thay thế bởi Hoa Kỳ Brandon Nakashima / Phần Lan Emil Ruusuvuori
  • Hoa Kỳ Maxime Cressy / Pháp Adrian Mannarino → thay thế bởi Hoa Kỳ Maxime Cressy / Pháp Fabrice Martin
  • Úc Alex de Minaur / Úc Max Purcell → thay thế bởi Úc Alex de Minaur / Úc Jordan Thompson
  • Bỉ Sander Gillé / Bỉ Joran Vliegen → thay thế bởi Ecuador Gonzalo Escobar / Kazakhstan Aleksandr Nedovyesov
  • Hoa Kỳ Mackenzie McDonald / Hà Lan Botic van de Zandschulp → thay thế bởi Kazakhstan Alexander Bublik / Hoa Kỳ Mackenzie McDonald

Nội dung đơn WTA

Hạt giống

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
Veronika Kudermetova 11 1
Liudmila Samsonova 15 2
Victoria Azarenka 18 3
Ekaterina Alexandrova 23 4
 BEL Elise Mertens 28 5
 CAN Bianca Andreescu 42 6
Aliaksandra Sasnovich 51 7
 USA Caty McNally 57 8
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 29 tháng 5 năm 2023.[5]

Vận động viên khác

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

  • Evgeniya Rodina

Vượt qua vòng loại:

  • Thụy Sĩ Susan Bandecchi
  • Hoa Kỳ Emina Bektas
  • Đức Lena Papadakis
  • Thổ Nhĩ Kỳ Zeynep Sönmez
  • Serbia Natalija Stevanović
  • Canada Carol Zhao

Thua cuộc may mắn:

  • Úc Priscilla Hon
  • Hoa Kỳ Sachia Vickery

Rút lui

  • Tây Ban Nha Paula Badosa → thay thế bởi Polina Kudermetova
  • Thụy Sĩ Belinda Bencic → thay thế bởi Trung Quốc Yuan Yue
  • Anna Blinkova → thay thế bởi Úc Kimberly Birrell
  • Cộng hòa Séc Marie Bouzková → thay thế bởi Pháp Jessika Ponchet
  • Varvara Gracheva → thay thế bởi Slovakia Viktória Hrunčáková
  • Đức Eva Lys → thay thế bởi Úc Priscilla Hon
  • Croatia Petra Martić → thay thế bởi Hoa Kỳ Katie Volynets
  • Bỉ Elise Mertens → thay thế bởi Hoa Kỳ Sachia Vickery
  • Cộng hòa Séc Karolína Muchová → thay thế bởi Bỉ Greet Minnen
  • Hoa Kỳ Shelby Rogers → thay thế bởi Ý Lucrezia Stefanini
  • Trung Quốc Zheng Qinwen → thay thế bởi Hungary Dalma Gálfi

Nội dung đôi WTA

Hạt giống

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 BEL Elise Mertens  NED Demi Schuurs 22 1
 USA Nicole Melichar-Martinez  AUS Ellen Perez 29 2
 JPN Shuko Aoyama  JPN Ena Shibahara 41 3
Veronika Kudermetova Liudmila Samsonova 63 4
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 29 tháng 5 năm 2023.

Vận động viên khác

Đặc cách:

  • Hà Lan Lesley Pattinama Kerkhove / Hà Lan Bibiane Schoofs
  • Hà Lan Lexie Stevens / Hà Lan Eva Vedder

Nhà vô địch

Đơn nam

  • Hà Lan Tallon Griekspoor đánh bại Úc Jordan Thompson, 6–7(4–7), 7–6(7–3), 6–3

Đơn nữ

  • Ekaterina Alexandrova đánh bại Veronika Kudermetova, 4–6, 6–4, 7–6(7–3)

Đôi nam

  • Hà Lan Wesley Koolhof / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Neal Skupski đánh bại Ecuador Gonzalo Escobar / Kazakhstan Aleksandr Nedovyesov, 7–6(7–1), 6–2

Đôi nữ

  • Nhật Bản Shuko Aoyama / Nhật Bản Ena Shibahara đánh bại Slovakia Viktória Hrunčáková / Slovakia Tereza Mihalíková, 6–3, 6–3

Tham khảo

  1. ^ a b c “Rankings explained”. atpworldtour.com.
  2. ^ “Libéma Open Players - Gentlemen”. libema-open.nl.
  3. ^ a b https://libema-open.nl/en/2023/06/07/brouwer-with-wildcard-in-libema-open-van-de-zandschulp-injured/
  4. ^ https://libema-open.nl/en/2023/06/05/top10-player-sinner-replaces-van-rijthoven/
  5. ^ “Libéma Open Players - Ladies”. libema-open.nl.

Liên kết ngoài

  • Website chính thức
  • x
  • t
  • s
ATP Tour 2023
« 2022
2024 »
Grand Slam
ATP Tour Masters 1000
ATP Tour 500
ATP Tour 250
Đội tuyển
  • United Cup
  • Davis Cup
    • Vòng loại
    • Vòng chung kết
  • Laver Cup
  • Hopman Cup
  • ATP Finals, Turin (S, D)
  • Next Generation ATP Finals, Milan
  • x
  • t
  • s
WTA Tour 2023
« 2022
2024 »
Grand Slam
WTA 1000
WTA 500
WTA 250
Đội tuyển
  • United Cup
  • Billie Jean King Cup
    • Vòng chung kết
    • Vòng loại
  • Hopman Cup
In đậm là giải đấu Mandatory (WTA 1000)
* – Giải đấu được tổ chức do ảnh hưởng của cuộc tấn công của Nga vào Ukraina và/hoặc đại dịch COVID-19
  • WTA Finals, TBD (S, D)
  • WTA Elite Trophy, TBD (S, D)