Lavandula
Lavandula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Tông (tribus) | Lavanduleae |
Chi (genus) | Lavandula L. |
Loài điển hình | |
Lavandula spica L. | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Lavandula (chi oải hương, lavender) là một chi thực vật có hoa gồm 39 loài được biết tới trong họ Hoa môi (Lamiaceae).[2]
Mô tả
Cây oải hương là loại cây bụi thường niên có mùi thơm nồng, xuất xứ từ cựu thế giới, vùng Địa Trung Hải, Bắc và Đông Phi, Tây Nam Á và cả ở Đông Nam Ấn Độ. Tên khoa học Lavendula, bắt nguồn từ tiếng Latinh lavare, có nghĩa là rửa. Loại được trồng trọt nhiều nhất là Lavandula angustifolia, còn gọi là oải hương thực. chính hiệu (true lavender).
Loài
Chi Lavandula gồm các loài:
I. Phân chi lavendula" Upson & S.Andrews subgen. nov.
II. Phân chi Fabricia (Adams.) Upson & S. Andrews, comb.nov.
III. Phân chi Sabaudia (Buscal. & Muschl.) Upson & S. Andrews, comb. et stat. nov.
|
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Lavandula tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Lavandula tại Wikispecies
Bài viết về phân họ hoa môi Nepetoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|