Kuriyama, Hokkaidō
Thị trấn in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Hokkaidō, Nhật Bản
Kuriyama 栗山町 | |
---|---|
![]() Tòa thị chính Kuriyama | |
![]() Cờ ![]() Ấn chương | |
![]() Vị trí Kuriyama trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Sorachi | |
![]() ![]() Kuriyama Vị trí Kuriyama trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 43°3′B 141°47′Đ / 43,05°B 141,783°Đ / 43.050; 141.783 | |
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Sorachi) |
Huyện | Yūbari |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 203,84 km2 (78,70 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 11,272 |
• Mật độ | 55/km2 (140/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Website | www |
Kuriyama (栗山町, Kuriyama-chō?) là thị trấn thuộc huyện Yūbari, phó tỉnh Sorachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 11.272 người và mật độ dân số là 55 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 203,84 km2.
Tham khảo
- ^ “Kuriyama (Hokkaidō , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2023.
![]() | Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|