Kani, Gifu

Kani
可児市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Kani
Ấn chương
[[File:|border|100px|alt=Biểu trưng chính thức của Kani|Biểu trưng chính thức của Kani]]
Biểu tượng
Vị trí của Kani ở Gifu
Vị trí của Kani ở Gifu
Kani trên bản đồ Nhật Bản
Kani
Kani
 
Tọa độ: 35°26′B 137°4′Đ / 35,433°B 137,067°Đ / 35.433; 137.067
Quốc giaNhật Bản
VùngChūbu (Tōkai)
TỉnhGifu
Chính quyền
 • Thị trưởngYutaka Yamada
Diện tích
 • Tổng cộng87,60 km2 (3,380 mi2)
Dân số (1 tháng 9 năm 2010)
 • Tổng cộng98,244
 • Mật độ1.120/km2 (2,900/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaTsuyama sửa dữ liệu
- CâyJapanese Black Pine
- HoaSatsuki azalea và rose
Điện thoại0574-62-1111
Địa chỉ tòa thị chính1-1, Hiromi, Kani-shi, Gifu-ken
509-0292
Trang webThành phố Kani

Kani (可児市, Kani-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Gifu, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Kani, Gifu tại Wikimedia Commons
  • (tiếng Nhật) Trang web chính thức Lưu trữ 2011-08-20 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Thành phố
Ena | Gero | Gifu (tỉnh lị) | Gujō | Hashima | Hida | Kakamigahara | Kaizu | Kani | Mino | Minokamo | Mizuho | Mizunami | Motosu | Nakatsugawa | Ōgaki | Seki | Tajimi | Takayama | Toki | Yamagata
Flag of Gifu Prefecture
Quận
Anpachi | Fuwa | Hashima | Ibi | Kamo | Kani | Motosu | Ōno | Yōrō
See also: Towns and villages by district
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s