Junkers Ju 86

Ju 86
KiểuNém bom/Dân dụng/Trinh sát
Hãng sản xuấtJunkers
Chuyến bay đầu tiên1934
Được giới thiệu1936
Khách hàng chínhĐức Quốc xã Luftwaff

Junkers Ju 86 là một loại máy bay ném bom và chở khách của Đức, nó được thiết kế vào đầu thập niên 1930 và được sử dụng trong Chiến tranh thế giới II. Kiểu dân sự có tên Ju 86B có thể chở 10 hành khách.[1]

Biến thể

Ju 86abl
Mẫu thử ném bom đầu tiên.
Ju 86bal
Mấu thử vận tải thứ hai.
Ju 86cb
Mẫu thử ném bom thứ ba.
Ju 86 V4
Mẫu thử cho máy bay vận tải thương mại Ju 86B.
Ju 86 V5
Mẫu thử cho máy bay ném bom Ju 86A.
Ju 86A-0
13 chiếc thuộc lô sản xuất hạn chế đầu tiên.
Ju 86A-1
Phiên bản ném bom đầu tiên.
Ju 86B-0
7 chiếc sản xuất thử thuộc lô phiên bản vận tải.
Ju 86C-1
6 chiếc cho Luft Hansa, lắp 2 động cơ Junkers Jumo 205C.
Ju 86D-1
Phiên bản ném bom.
Ju 86E-1
Phiên bản ném bom cho Luftwaffe, lắp 2 động cơ BMW 132F.
Ju 86E-2
Lắp 2 động cơ BMW 132N.
Ju 86G
Ju 86G-1
Lắp mũi kính.
Ju 86E-2
Phiên bản nâng cấp của Ju 86E-1.
Ju 86K-1
Phiên bản xuất khẩu cho Nam Phi và Thụy Điển.
Ju 86K-2
Phiên bản xuất khẩu cho Hungary.
Ju 86K-4
Phiên bản xuất khẩu cho Thụy Điển, giống với Ju 86K-1, nhưng lắp 2 động cơ Bristol Pegasus III.
Ju 86K-5
Phiên bản máy bay ném bom do Thụy Điển chế tạo, lắp 2 động cơ Bristol Pegasus XII.
Ju 86K-6
Phiên bản xuất khẩu cho Chile và Bồ Đào Nha.
Ju 86K-7
Phiên bản xuất khẩu cho Áo với động cơ BMW 132.[2]
Ju 86K-13
Phiên bản máy bay ném bom do Thụy Điển chế tạo.
Ju 86P-1
Phiên bản tiêm kích tầng cao, lắp 2 động cơ Jumo 207.
Ju 86P-2
Phiên bản trinh sát không ảnh.
Ju 86R-1
Phiên bản trinh sát.
Ju 86R-2
Phiên bản ném bom.
Ju 86R-3
Lắp 2 động cơ Jumo 208.
Ju 186
Mẫu ném bom tầng cao 4 động cơ đề xuất. Không chế tạo.
Ju 286
Mẫu ném bom tầng cao 6 động cơ đề xuất. Không chế tạo.

Quốc gia sử dụng

Quân sự

 Áo
  • Không quân Áo (1927-1938)
 Bolivia
  • Không quân Bolivia
 Chile
  • Không quân Chile
 Germany
 Hungary
  • Không quân Hoàng gia Hungary
 Nhật Bản
  • Kempeitai
 Bồ Đào Nha
  • Không quân Bồ Đào Nha
 România
  • Không quân Romania
 South Africa
  • Không quân Nam Phi[3]
Tây Ban Nha
  • Không quân Tây Ban Nha
 Thụy Điển
  • Không quân Thụy Điển[4][5]

Dân sự

 Úc
  • Southern Airlines and Freighters of Australia
 Bolivia
  • Lloyd Aereo Boliviano
 Chile
  • LAN Chile
 Germany
  • Luft Hansa
 Manchukuo
Junkers Ju86Z, Manchukuo National Airways. M-223 "Huánglóng"
  • Manchukuo National Airways
 South Africa
Tây Ban Nha Nhà nước Tây Ban Nha
 Thụy Điển
  • AB Aerotransport
 Thụy Sĩ

Tính năng kỹ chiến thuật (Ju 86R)

Junkers Ju-86 K

Jane's Fighting Aircraft of World War II[6] and Warbirds Resource Group[7]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 2
  • Chiều dài: 16,46 m (54 ft)
  • Sải cánh: 32 m (105 ft)
  • Chiều cao: 4,7 m (15 ft 5 in)
  • Diện tích cánh: 82 m² (883 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 6.700 kg (14.800 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 11.530 kg (25.420 lb)
  • Động cơ: 2 × Junkers Jumo 207B-3/V, 746 kW (1.000 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 420 km/h (260 mph)
  • Tầm bay: 1.580 km (980 mi)
  • Trần bay: 13.000 m (42.650 ft)
  • Vận tốc lên cao: 4,67 m/s (900 ft/phút)

Vũ khí

  • 3 súng máy MG 15
  • 1.000 kg (2.200 lb) bom

Xem thêm

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ "Tp 9 - Junkers Ju 86Z-7 (1940-1958)." Lưu trữ 2008-05-14 tại Wayback Machine Avrosys.nu. Truy cập: ngày 23 tháng 7 năm 2009.
  2. ^ Haubner, F. Die Flugzeuge der Österreichischen Luftstreitkräfte vor 1938. Graz, Germany: H Weishaupt Verlag, 1982.
  3. ^ "The Air Force: Aircraft Ju 86 K-3 / Z." saairforce.co. Retrieved: ngày 18 tháng 8 năm 2010.
  4. ^ "B 3 - Junkers Ju 86K (1936-1958)." Lưu trữ 2007-12-13 tại Wayback Machine Avrosys.nu. Truy cập: ngày 23 tháng 7 năm 2009.
  5. ^ "T 3 - Junkers Ju 86K." Avrosys.nu. Truy cập: ngày 23 tháng 7 năm 2009.
  6. ^ Bridgeman 1946, p. 171.
  7. ^ "Junkers Ju 86." Warbirds Resource Group. Truy cập: ngày 23 tháng 7 năm 2009.
Tài liệu
  • Bridgeman, Leonard. "The Junkers Ju 86P and Ju 86R." Jane's Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. ISBN 1-85170-493-0.
  • Dressel, Joachim and Manfred Griehl. Bombers of the Luftwaffe. London: Arms and Armour Press, 1994, ISBN 1-85409-140-9.
  • Green, William. War Planes of the Second World War: Volume Ten Bombers and Reconnaissance Aircraft. London: Macdonald, 1968.
  • Green, William and Gordon Swanborough. "Junkers Ju 86... The Dimorphus Dessauer". Air Enthusiast, Number Twenty, December 1982-March 1983, pp. 15–30. Bromley, UK: Pilot Press.
  • James, Derek N. Westland: A History. Gloucestershire, UK: Tempus Publishing Ltd., 2002. ISBN 0-7524-2772-5.
  • Smith, J.R. and Antony L. Kay. German Aircraft of the Second World War, London: Putnam, 1972. ISBN 0-85177-836-4.
  • Sundgren, Anita. Flygvapenmuseum: The Swedish Air Force Museum. Linköping, Sweden: Edita Västra Aros AB, 2011. ISBN 978-91-633-8910-8.

Liên kết ngoài

  • Photo gallery of Junkers Ju 86K-4 Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Junkers chế tạo
Định danh công ty
Định danh của Idflieg
Định danh của RLM
Định danh EF (thử nghiệm)
  • EF 61
  • EF 131
  • EF 132
  • EF 140
  • EF 150
  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay của Bộ không quân Đế chế Đức
1
đến 99

B 9 • Do 10 • Do 11 • Wn 11 • Do 12 • Do 13 • Do 14 • Do 15 • Wn 15 • Do 16 • Wn 16 • Do 17 • Do 18 • Do 19 • Do 20 • Do 22 • Do 23 • Do 24 • Kl 25 • Do 26 • Kl 26 • M 27 • Do 29 • Kl 31 • Kl 32 • W 33 • L 33 • W 34 • Kl 35 • Kl 36 • HD 37 • HD 38 • G 38 • DFS 39 • BV 40 • DFS 40 • A 40 • Fw 42 • He 42 • A 43 • HD 43 • Fw 44 • He 45 • He 46 • Ju 46 • Fw 47 • He 47 • K 47 • A 48 • He 49 • Ju 49 • He 50 • A 50 • He 51 • K 51 • Ju 52 • K 53 • NR 54 • Fw 55 • NR 55 • Fw 56 • Fw 57 • Fw 58 • He 58 • He 59 • He 60 • Ju 60 • Fw 61 • He 61 • Fw 62 • He 62 • He 63 • Ar 64 • He 64 • Ar 65 • He 65 • Ar 66 • He 66 • Ar 67 • Ar 68 • Ar 69 • He 70 • He 71 • He 72 • He 74 • Ar 76 • Ar 77 • Ar 79 • Ar 80 • Ar 81 • Ju 85 • Ju 86 • Ju 87 • Ju 88 • Ju 89 • Ju 90 • Ar 95 • Ar 96 • Fi 97 • Fi 98 • Fi 99

100 đến 199

He 100 • Al 101 • Al 102 • Al 103 • Fi 103 • Fh 104 • Kl 105 • Kl 106 • Kl 107 • Bf 108 • Bf 109 • Bf 110 • He 111 • He 112 • He 113 • He 114 • He 115 • He 116 • Hs 117 • He 118 • He 119 • He 120 • Hs 121 • Hs 122 • Hs 123 • Hs 124 • Hs 125 • Hs 126 • Hs 127 • Hs 128 • Hs 129 • Hs 130 • Bü 131 • Hs 132 • Bü 133 • Bü 134 • Ha 135 • Ha 136 • Hü 136 • Ha 137 • BV 138 • Ha 139 • Ha 140 • BV 141 • BV 142 • BV 143 • BV 144 • Go 145 • Go 146 • Go 147 • Ju 147 • Go 149 • Go 150 • Kl 151 • Ta 152 • Kl 152 • Ta 153 • Ta 154 • BV 155 • Fi 156 • Fi 157 • Fi 158 • Fw 159 • Ju 160 • Bf 161 • He 162 • Bf 162 • Bf 163 • Me 163 • Me 164 • Fi 166 • FK 166 • Fi 167 • Fi 168 • He 170 • He 172 • He 176 • He 177 • He 178 • Bü 180 • Bü 181 • Bü 182 • Ta 183 • Fl 184 • Fl 185 • Fw 186 • Ju 186 • Fw 187 • Ju 187 • Ju 188 • Fw 189 • Fw 190 • Fw 191 • Ao 192 • DFS 193 • DFS 194 • Ar 195 • Ar 196 • Ar 197 • Ar 198 • Ar 199

200 đến 299

Fw 200 • Si 201 • Si 202 • DFS 203 • Si 204 • Fw 206 • Me 208 • Me 209 • Me 209-II • Me 210 • Hü 211 • Do 212 • Do 214 • Do 215 • Do 216 • Do 217 • Hs 217 • He 219 • He 220 • BV 222 • Fa 223 • Fa 224 • Ao 225 • Fa 225 • BV 226 • Ho 226 • Fg 227 • DFS 228 • Ho 229 • DFS 230 • Ar 231 • Ar 232 • Ar 233 • Ar 234 • Do 235 • BV 237 • BV 238 • Fw 238 • Ar 239 • Ar 240 • Go 241 • Go 242 • Go 244 • BV 246 • Ju 248 • BV 250 • Fw 250 • Ho 250 • Ho 251 • Ho 252 • Ju 252 • Fi 253 • Ho 253 • Ta 254 • Ho 254 • Fi 256 • Sk 257 • Fw 261 • Me 261 • Me 262 • Me 263 • Me 264 • Fl 265 • Me 265 • Fa 266 • Ho 267 • Ju 268 • Fa 269 • He 270 • We 271 • Fw 272 • He 274 • He 275 • He 277 • He 278 • He 280 • Fl 282 • Fa 283 • Ta 283 • Fa 284 • Fl 285 • Ju 286 • Ju 287 • Ju 288 • Ju 290 • Me 290 • As 292 • Hs 293 • Hs 294 • Hs 295 • Ar 296 • Hs 296 • Hs 297 • Hs 298

300–

Fw 300 • Me 309 • Me 310 • Do 317 • Do 318 • He 319 • Me 321 • Ju 322 • Me 323 • Me 328 • Me 329 • Fa 330 • DFS 331 • DFS 332 • Fi 333 • Me 334 • Do 335 • Fa 336 • Fl 339 • Ar 340 • Wn 342 • He 343 • Rk 344 • So 344 • Go 345 • DFS 346 • Rk 347 • Ba 349 • Ju 352 • Me 362 • Me 364 • Ju 388 • Ju 390 • Fw 391 • Ar 396 • Ta 400 • Me 409 • Me 410 • Do 417 • He 419 • ZMe 423 • Ar 430 • Ka 430 • Ar 432 • Do 435 • Ar 440 • Ju 452 • Me 462 • Ju 488 • Fw 491 • Me 509 • Me 510 • He 519 • ZSO 523 • Ar 532 • Do 535 • Me 609 • Ar 632 • Do 635

  • x
  • t
  • s

L1N • L2D • L3Y • L4M • L7P • LXC • LXD • LXF • LXG/LXG • LXHe • LXJ/LXJ • LXK • LXM

  • x
  • t
  • s
Tên gọi máy bay ném bom Không quân Thụy Điển trước 1940

B 1 • B 2 • B 3 • B 4 • B 5 • B 6 • B 7 • B 8

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay vận tải của Không quân Thụy Điển trước-1940

Trp 1 • Trp 2 • Trp 3 • Trp 4 • Tp 5 • Tp 6 • Tp 7 • Tp 8 • Trp 9/Tp 9 • Tp 10