Ismail Ahmed

Ismail Ahmed
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ismail Ahmed Ismail
Ngày sinh 7 tháng 7, 1983 (40 tuổi)
Nơi sinh Rabat, Maroc
Chiều cao 1,91 m (6 ft 3 in)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Ain
Số áo 5
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2008 FUS de Rabat
2008–2009 Al-Ain
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008– Al-Ain 155 (19)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012– Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 43 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Mohamed Ismail Ahmed Ismail (tiếng Ả Rập: اسماعيل احمد اسماعيل; sinh ngày 7 tháng 7 năm 1983), còn được biết với tên Ismail Ahmed, là một cầu thủ bóng đá người Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất thi đấu tại UAE Pro-League cho Al Ain ở vị trí hậu vệ. Anh là người gốc Maroc, nhưng đã nhập tịch thành công dân UAE. Anh thi đấu 3 trận tại giải AFC Champions League 2010.[1][2][3] Tính đến mùa giải 2010 anh mặc áo số 5.

Năm 2008, anh gia nhập đội bóng UAE từ FUS de Rabat.

Danh hiệu

Câu lạc bộ

Al Ain
  • UAE Pro-League (2): 2011-12, 2012-13
  • UAE President's Cup (2): 2009, 2014
  • UAE League Cup (1): 2008–09
  • UAE Super Cup (2): 2009, 2012

Quốc tế

UAE

Tham khảo

  1. ^ “Official Home of Asian Football”. The-afc.com. ngày 23 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ “Official Home of Asian Football”. The-afc.com. ngày 31 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ “Official Home of Asian Football”. The-afc.com. ngày 13 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Ismaeel Profile At Al Ain Official Site
  • Ismaeel Statistics At Goalzz.com
  • Worldfootball.net Lưu trữ 2012-09-22 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Al Ain FC – đội hình hiện tại
  • 1 Abo Sandah
  • 2 El Moubarik
  • 3 Autonne
  • 6 Y.Nader
  • 7 Caio
  • 8 M. Abbas
  • 9 Laba
  • 10 Yarmolenko
  • 11 Al-Ahbabi
  • 12 Al-Mantheri
  • 13 A.Barman
  • 14 Agyapong
  • 15 Erik
  • 16 Jedvaj
  • 17 Khalid.E
  • 18 Al-Balochi
  • 20 Palacios
  • 21 Rahimi
  • 22 Saeed.A
  • 23 M.Ahmed
  • 26 Al-Qatesh
  • 29 Omar.S
  • 34 Rafael
  • 42 Jonatas
  • 44 S.Juma
  • 45 K .Obaid
  • 72 Awadalla
  • 74 Adham.K
  • 78 F .Waleed
  • 86 Udod
  • 88 Al-Shikali
  • 90 E.Khalfan
  • 92 Al-Mazmi
  • 96 Niang
  • 98 Salem.A
  • Atzili
  • Huấn luyện viên: Schreuder