Inakadate, Aomori
Làng in Tōhoku, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Làng in Tōhoku, Nhật Bản
Inakadate 田舎館村 | |
---|---|
Cờ Huy hiệu | |
Vị trí Inakadate trên bản đồ tỉnh Aomori | |
Inakadate Vị trí Inakadate trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 40°37′52,1″B 140°33′8″Đ / 40,61667°B 140,55222°Đ / 40.61667; 140.55222 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Aomori |
Huyện | Minamitsugaru |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 22,35 km2 (8,63 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 7,326 |
• Mật độ | 330/km2 (850/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 038-1113 |
Điện thoại | 0172-58-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1 Nakatsuji, Inakadate-mura, Minamitsugaru-gun, Aomori-ken 038-1113 |
Website | Website chính thức |
Inakadate (田舎館村, Inakadate-mura?) là một ngôi làng thuộc huyện Minamitsugaru, tỉnh Aomori, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính ngôi làng là 7.326 người và mật độ dân số là 330 người/km2.[1] Tổng diện tích ngôi làng là 22,35 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
- Tỉnh Aomori
- Hirakawa
- Kuroishi
- Hirosaki
- Fujisaki
Tham khảo
- ^ “Inakadate (Aomori, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2023.
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|