Hawker Hawfinch

Hawfinch
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Hawker Aircraft
Nhà thiết kế Sydney Camm
Chuyến bay đầu Tháng 3, 1927
Tình trạng Mẫu thử
Số lượng sản xuất 1

Hawker Hawfinch là một loại máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Anh trong thập niên 1920.

Tính năng kỹ chiến thuật (Hawfinch (Jupiter VII))

Dữ liệu lấy từ The British Fighter since 1912.[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 23 ft 8 in (7,21 m)
  • Sải cánh: 33 ft 6 in (10,21 m)
  • Chiều cao: 9 ft 4 in (2,84 m)
  • Diện tích cánh: 294 ft² (27,3 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.925 lb (873 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.910 lb (1.320 kg)
  • Động cơ: 1 × Bristol Jupiter VII, 450 hp (336 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 149 kn (171 mph, 275 km/h) trên độ cao 9.800 ft
  • Trần bay: 24.000 ft (7.315 m)
  • Tải trên cánh: 9,90 lb/ft² (48,4 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,155 hp/lb (0,256 kW/kg)
  • Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 7 phút 40 giây

Trang bị vũ khí

  • 2 × Súng máy Vickers.303 in (7,7 mm)
  • 4 × bom 20 lb (9 kg)
  • Xem thêm

    Tham khảo

    1. ^ Mason, Francis K (1992). The British Fighter since 1912. Naval Institute Press. tr. 188–189. ISBN 1-55750-082-7.
    • Mason, Francis K. (1991). Hawker Aircraft since 1920. London: Putnam. ISBN 0-85177-839-9.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Hawker và Hawker Siddeley sản xuất
    Theo số dự án

    P.1000 • P.1001 • P.1002 • P.1003 • P.1004 • P.1005 • P.1006 • P.1007 • P.1008 • P.1009 • P.1010 • P.1011 • P.1012 • P.1013 • P.1014 • P.1015 • P.1016 • P.1017 • P.1018 • P.1019 • P.1020 • P.1021 • P.1022 • P.1023 • P.1024 • P.1025 • P.1027 • P.1028 • P.1029 • P.1030 • P.1031 • P.1032 • P.1033 • P.1034 • P.1035 • P.1036 • P.1037 • P.1038 • P.1039 • P.1040 • P.1041 • P.1042 • P.1043 • P.1044 • P.1045 • P.1046 • P.1047 • P.1048 • P.1049 • P.1050 • P.1051 • P.1052 • P.1053 • P.1054 • P.1055 • P.1056 • P.1057 • P.1058 • P.1059 • P.1060 • P.1061 • P.1062 • P.1063 • P.1064 • P.1065 • P.1067 • P.1068 • P.1069 • P.1070 • P.1071 • P.1072 • P.1073 • P.1074 • P.1075 • P.1076 • P.1077 • P.1078 • P.1079 • P.1080 • P.1081 • P.1082 • P.1083 • P.1084 • P.1085 • P.1087 • P.1088 • P.1089 • P.1090 • P.1091 • P.1092 • P.1093 • P.1094 • P.1095 • P.1096 • P.1097 • P.1098 • P.1099 • P.1100 • P.1101 • P.1102 • P.1103 • P.1104 • P.1105 • P.1106 • P.1107 • P.1108 • P.1109 • P.1114 • P.1115 • P.1116 • P.1118 • P.1120 • P.1121 • P.1122 • P.1123 • P.1124 • P.1125 • P.1126 • P.1127 • P.1128 • P.1129 • P.1130 • P.1131 • P.1132 • P.1134 • P.1136 • P.1137 • P.1139 • P.1140 • P.1141 • P.1143 • P.1149 • P.1150 • P.1152 • P.1154 • P.1155

    P.V.3 • P.V.4

    Theo tên gọi

    Audax • P.1081 ("Australia") • Cygnet • Danecock • Demon • Duiker • Hawker F.20/27 • Fury • Hardy • Harrier • Hart • Hawfinch • Hector • Hedgehog • Henley • Heron • Hind • Hoopoe • Hornbill • Hornet • Horsley • Hotspur • Hunter (biến thể) • Hurricane (biến thể) • Kestrel • Nimrod • Osprey • Sea Fury • Sea Hawk • Tempest • Tomtit • Tornado • Typhoon • Woodcock

    Hawker Siddeley

    Andover • Buccaneer • Harrier (biến thể) • Hawk • HS.125 • HS.141 • HS.146 • HS.681 • HS.748 • Nimrod • Sea Vixen • Trident • P.139B • P.1127 Kestrel • P.1154