HD 4208 b

HD 4208 b / Xolotlan
Khám phá
Khám phá bởiKhảo sát ngoại hành tinh Lick–Carnegie
Nơi khám pháĐài thiên văn W. M. Keck
Ngày phát hiện15 tháng 10 năm 2001
Kĩ thuật quan sát
Phổ Doppler
Đặc trưng quỹ đạo
Điểm viễn nhật1,736 AU (259.700.000 km)
Điểm cận nhật1,564 AU (234.000.000 km)
1,650 ± 0,096 AU (246.800.000 ± 14.400.000 km)
Độ lệch tâm0,052 ± 0,040
828,0 ± 8,1 ngày
2,267 năm
2.451.040
± 120
345
Bán biên độ19,06 ± 0,73
SaoHD 4208
Đặc trưng vật lý
Khối lượng>0,804 ± 0,073 MJ

HD 4208 b là một hành tinh ngoài hệ mặt trời được phát hiện bởi nhóm Tìm kiếm Hành tinh California và Carnegie thông qua kính thiên văn Keck. Hành tinh này quay quanh sao HD 4208 trong chòm Ngọc Phu, cách Trái Đất 111,6 năm ánh sáng. HD 4208 b có khả năng nhẹ hơn Sao Mộc, mặc dù người ta mới chỉ biết khối lượng tối thiểu của nó. Khoảng cách quỹ đạo của nó so với sao chủ là 1,67 AU, xa hơn một chút so với Sao Hỏa. Hành tinh này có độ lệch tâm thấp.[1][2]

HD 4208 b còn có tên riêng là Xolotlan. Tên gọi này đã được lựa chọn thông qua chiến dịch NameExoWorlds bởi Nicaragua trong lễ kỷ niệm 100 năm thành lập IAU. Xolotlan là tên của hồ Managua trong tiếng Nahualt.[3][4]

Tham khảo

  1. ^ Vogt, Steven S.; và đồng nghiệp (2002). “Ten Low-Mass Companions from the Keck Precision Velocity Survey”. The Astrophysical Journal. 568 (1): 352–362. arXiv:astro-ph/0110378. Bibcode:2002ApJ...568..352V. doi:10.1086/338768. S2CID 2272917.
  2. ^ Butler, R. P.; và đồng nghiệp (2006). “Catalog of Nearby Exoplanets”. The Astrophysical Journal. 646 (1): 505–522. arXiv:astro-ph/0607493. Bibcode:2006ApJ...646..505B. doi:10.1086/504701. S2CID 119067572.
  3. ^ “Approved names”. NameExoworlds (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  4. ^ “International Astronomical Union | IAU”. www.iau.org. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.

Liên kết ngoài

  • “HD 4208”. Exoplanets. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2008.

Tọa độ: Sky map 00h 44m 26.65s, −26° 30′ 56.45″

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách sao trong chòm sao Ngọc Phu
  • Chòm sao Ngọc Phu trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
  • θ
  • ι
  • κ1
  • κ2
  • λ1
  • λ2
  • μ
  • ξ
  • π
  • σ
  • τ
Biến quang
  • R
  • S
  • Z
  • RT
  • SY
  • VY
  • VZ
  • AI
  • AL
  • AP
  • AU
  • AV
  • AW
  • BB
  • BU
  • BW
  • BX
HR
  • 13
  • 42
  • 43
  • 54
  • 57
  • 102
  • 138
  • 268
  • 300
  • 400
  • 436
  • 441
  • 445
  • 453
  • 471
  • 494
  • 498
  • 8802
  • 8813
  • 8871
  • 8883
  • 8914
  • 8999
  • 9026
  • 9044
  • 9058
  • 9102
HD
Khác
  • CD -38 245
  • GD 659
  • GJ 2005
  • Gliese 1
  • HE 2359-2844
  • WASP-8
  • WASP-45
  • WD 0137−349
  • TOI-178
Ngoại hành tinh
  • HD 4113 b
  • HD 4208 b
  • HD 9578 b
  • WASP-8 b
Quần tinh
Thiên hà
NGC
Khác
  • Cặp huyền bí 2MASX J00482185−2507365
  • A2744 YD4
  • Abell 2744 Y1
  • Thiên hà Bánh Xe
  • Thiên hà Comet
  • ESO 540-030
  • Haro 11
  • Thiên hà Ngọc Phu
  • Sculptor Dwarf Galaxy
  • Sculptor Dwarf Irregular Galaxy
Quần tụ thiên hà
  • Abell 2667
  • Abell 2744
Sự kiện thiên văn
  • SN 2009gj
Thể loại Thể loại