Geochang
Geochang | |
---|---|
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên | |
• Hangul | 거창군 |
• Hanja | 居昌郡 |
• Romaja quốc ngữ | Geochang-gun |
• McCune–Reischauer | Kŏch'ang-gun |
Geochang | |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Phân cấp hành chính | 1 eup, 11 myeon |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 804,09 km2 (310,46 mi2) |
Dân số (2002) | |
• Tổng cộng | 67.224 |
• Mật độ | 83,6/km2 (2,170/mi2) |
Geochang (Geochang-gun, âm Hán Việt: Cư Xương quận) là một huyện ở tỉnh Gyeongsang Nam, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 804,09 km², dân số năm 2002 là 67.224 người.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Geochang | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình cao °C (°F) | 5.0 | 7.5 | 12.7 | 19.6 | 24.2 | 27.2 | 29.3 | 29.8 | 25.8 | 21.0 | 14.0 | 7.7 | 18,7 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −1.7 | 0.5 | 5.4 | 11.8 | 16.7 | 20.9 | 24.0 | 24.2 | 19.2 | 12.5 | 6.1 | 0.4 | 11,7 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −7.5 | −5.6 | −1.1 | 4.3 | 9.6 | 15.3 | 20.0 | 20.2 | 14.2 | 6.1 | −0.3 | −5.6 | 5,8 |
Giáng thủy mm (inch) | 27.9 (1.098) | 37.5 (1.476) | 55.1 (2.169) | 75.4 (2.969) | 94.9 (3.736) | 174.2 (6.858) | 301.4 (11.866) | 284.8 (11.213) | 166.0 (6.535) | 44.3 (1.744) | 35.9 (1.413) | 19.2 (0.756) | 1.316,8 (51,843) |
% Độ ẩm | 64.7 | 63.0 | 61.9 | 60.7 | 66.2 | 72.0 | 79.3 | 79.4 | 77.6 | 72.8 | 69.3 | 67.0 | 69,5 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 5.5 | 5.7 | 7.3 | 8.0 | 8.4 | 9.7 | 14.6 | 13.5 | 8.3 | 5.2 | 6.2 | 4.9 | 97,3 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 193.1 | 191.9 | 216.3 | 233.1 | 244.2 | 203.3 | 176.6 | 183.0 | 172.0 | 200.7 | 174.6 | 182.4 | 2.373,7 |
Nguồn: [1] |
Tham khảo
- ^ “평년값자료(1981–2010) 거창(284)”. Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2011.
Liên kết ngoài
- Trang mạng chính quyền huyện Lưu trữ 2006-05-02 tại Wayback Machine
Bài viết liên quan đến Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|