Gamjatang

Gamjatang
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
감자탕
Hanja
甘藷湯
Romaja quốc ngữGamjatang
McCune–ReischauerKamjat'ang

Gamjatang hay canh xương xương heo hầm là một món canh cay Hàn Quốc, được, nước dùng được làm từ xương heo hầm trong 4 tiếng, khoai tây và rau củ, hành lá, ớt cay và hạt mè hoang dã xay nhuyễn.

Nó đang bị xoay quanh một vấn đề vì tên của món canh, là về tên có nguồn gốc từ khoai tây (감자; gamja) hay không, bởi vì các món canh thường xuyên phục vụ không khoai tây, và cũng vì một phần của xương sống heo cũng có tên gọi là Gamja.

Các khúc xương sống của heo được cắt khúc. Và để làm mềm thịt, các khúc xương sống được hầm ở nhiệt độ cao trong một thời gian dài. Để loại bỏ thịt, người ta phải sử dụng một công cụ như chiếc đũa. Bữa ăn thường được dùng với banchan như kim chi, các món ăn phụ và bát cơm. Đây là món ăn phục vụ cho một bữa ăn trưa hoặc tối và thường cũng là một món ăn đêm để giải rượu. Nước canh có màu đỏ thẳm do ớt đỏ và các nguyên liệu khác.

Bây giờ các loại món súp Hàn Quốc phổ biến trong các nhà hàng Hàn Quốc ở nước ngoài, trong đó có Hoa Kỳ, Châu Âu và Châu á, trong đó có cả Việt Nam.

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực Triều Tiên này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Món ăn khoai tây
Danh sách các món ăn khoai tây
Nướng
  • Baeckeoffe
  • Khoai tây nướng
  • Fondant potatoes
  • Funeral potatoes
  • Gratin dauphinois
  • Hasselback potatoes
  • Jansson's temptation
  • Knish
  • Kouign patatez
  • Kugel
  • Kugelis
  • Lancashire hotpot
  • Panackelty
  • Pâté aux pommes de terre
  • Pommes Anna
  • Potato babka
  • Potato scone
  • Potato skins
  • Potato waffle
  • Potatoes au gratin
  • Rappie pie
  • Rumbledethumps
  • Tartiflette
  • Yapchik
Luộc hoặc
hầm, ninh
  • Aloo gosht
  • Aloo tikki
  • Bryndzové halušky
  • Carapulcra
  • Cepelinai
  • Coddle
  • Kroppkaka
  • Lapskaus
  • Nikujaga
  • Ocopa
  • Papa a la Huancaína
  • Papas arrugadas
  • Papas chorreadas
  • Pitepalt
  • Poutine râpée
  • Raspeball
  • Salt potatoes
  • Stovies
  • Szilvásgombóc
Rán, chiên
  • Aloo chaat
  • Aloo gobi
  • Aloo pie
  • Batata harra
  • Batata vada
  • Bonda
  • Boxty
  • Bubble and squeak
  • Carne asada fries
  • Cheese fries
  • Chorrillana
  • Curly fries
  • Khoai tây chiên
  • Fried potatoes
  • Fritter roll
  • Gamja-jeon
  • German fries
  • Halal snack pack
  • Hash browns
  • Home fries
  • Kapsalon
  • Kripik
  • Latke
  • Llapingacho
  • Lyonnaise potatoes
  • Maluns
  • Papa rellena
  • Patatas bravas
  • Péla
  • Perkedel
  • Pitepalt
  • Pommes dauphine
  • Pommes soufflées
  • Khoai tây lát mỏng
  • Potato doughnut
  • Bramboráky
  • Potato wedges
  • Potatoes O'Brien
  • Poutine
  • Pyttipanna
  • Reibekuchen
  • Rösti
  • Salchipapa
  • Samosa
  • Selat solo
  • Spanish omelette
  • Spice bag
  • Tater tots
  • Tombet
  • Tornado potato
  • Trinxat
  • Triple-cooked chips
  • Truffade
  • Vada
  • Vada pav
  • Waffle fries
Nghiền
  • Aligot
  • Bangers and mash
  • Brændende kærlighed
  • Champ
  • Clapshot
  • Colcannon
  • Cottage pie
  • Croquette
  • Duchess potatoes
  • Hachis Parmentier
  • Himmel und Erde
  • Hutspot
  • Khoai tây nghiền
  • Mince and tatties
  • Ragda pattice
  • Skomakarlåda
  • Stamppot
  • Stoemp
Salad
Súp, canh
Khác
  • Chip butty
  • Chuño
  • Crisp sandwich
  • Gnocchi
  • Homity pie
  • Kartoffelkäse
  • Lefse
  • Munini-imo
  • Patatnik
  • Potato bread
  • Potato cake
  • Potatonik
  • Rewena bread
  • Wrap roti