Ga Lân Quang

Lân Quang

BR06 麟光
Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc
Ke ga Lân Quang
Tên tiếng Trung
Tiếng Trung麟光
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữLínguāng
Chú âm phù hiệuㄌㄧㄣˊ ㄍㄨㄤ
Tiếng Khách Gia
Pha̍k-fa-sṳLîn-kông
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJLîn-kong
Thông tin chung
Địa chỉNo. 410, Sec. 3, đường Hoà Bình Đông
Đại AnTín Nghĩa, Đài Bắc
Đài Loan
Quản lý
Tuyến
Kết nốiTrạm xe buýt
Kiến trúc
Kết cấu kiến trúcTrên cao
Lịch sử
Đã mở28 tháng 3 năm 1996
Giao thông
Hành khách7,913 mỗi ngày (2016)[1]
Xếp hạng trong hệ thống71 trên 109
Dịch vụ
Ga trước Tập tin:Taipei Metro Logo(Logo Only).svg Hệ thống đường sắt đô thị Đài Bắc Ga sau
Lục Trương Lê
hướng đi trung tâm Triển lãm Nam Cảng Đài Bắc
Tuyến Văn Hồ Tân Hợi
hướng đi vườn thú Đài Bắc
Map

Ga Lân Quang là ga trên Tuyến Nâu thuộc Tàu điện ngầm Đài Bắc, nằm ở Đài Bắc, Đài Loan.

Tổng quan ga

Ga Lân Quang.

Với kiến trúc 3 tầng, nhà ga trên cao có 2 ke ga và một lối thoát.[2]

Bố trí ga

4F Tầng kết nối Sân ga cầu vượt
3F
Ke ga, cửa sẽ mở phía bên phải
Ke ga 1 Tuyến Văn Hồ hướng đi Trung tâm triển lãm Đài Bắc Nam Cảng (BR07 Lục Trương Lê)
Ke ga 2 Tuyến Văn Hồ hướng đi Sở thú Đài Bắc (BR05 GTân Hợi)
Ke ga, cửa sẽ mở phía bên phải
1F Hành lang Lối ra/vào, hành lang, quầy thông tin, máy bán vé tự động, cổng soát vé 1 chiều, nhà vệ sinh

Lối thoát

  • Lối thoát đơn: đường Hoà Bình Đông (和平東路) With accessibility elevator

Tham khảo

  1. ^ “Passenger Volume at Taipei Rapid Transit Stations” (PDF). Taipei City Department of Transportation. 13 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ “Route Map: Linguang”. Taipei Rapid Transit Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010.
  • x
  • t
  • s
In đậm biểu thị cho nhà ga MRT có thể đổi tuyến; "màu xám" biểu thị nhà ga không còn sử dụng.)
Văn Hồ
  • Trung tâm triển lãm Đài Bắc Nam Cảng
  • Công viên phần mềm Nam Cảng
  • Đông Hồ
  • Hồ Châu
  • Công viên Đại Hồ
  • Nội Hồ
  • Văn Đức
  • Cảng Càn
  • Tây Hồ
  • Đường Kiếm Nam
  • Đại Trực
  • Sân bay Tùng Sơn
  • Trường trung học Trung Sơn
  • Nam Kinh Phục Hưng
  • Trung Hiếu Phục Hưng
  • Đại An
  • Tòa nhà kỹ thuật
  • Lục Trương Lê
  • Lân Quang
  • Tân Hợi
  • Bệnh viện Vạn Phương
  • Cộng đồng Vạn Phương
  • Mộc Sách
  • Sở thú Đài Bắc
Đạm Thủy-Tín Nghĩa
Tuyến nhánh Tân Bắc Đẩu
  • Tân Bắc Đẩu
  • Bắc Đẩu
Tùng Sơn-Tân Điếm
Tuyến nhánh Tiểu Bích Đàm
  • Thất Trương
  • Tiểu Bích Đàm
Trung Hòa-Tân Lô
  • Đại Kiều Đầu
  • Dân Quyền tây lộ
  • Trường tiểu học Trung Sơn
  • Đền Hành Thiên
  • Tùng Giang Nam Kinh
  • Trung Hiếu Tân Sinh
  • Đông Môn
  • Cổ Đình
  • Đỉnh Liêu
  • Chợ Vĩnh An
  • Cảnh An
  • Nam Thế Giác
Dịch vụ đến Lô Châu
  • Lô Châu
  • Trường cao trung Tam Dân
  • Đại học Từ Nhược
  • Trường cao trung Tam Hòa
  • Trường tiểu học Tam Trung
  • Đại Kiều Đầu
Dịch vụ đến Hồi Long
  • Hồi Long
  • Đan Phượng
  • Đại học Phụ Đại
  • Tân Trang
  • Đầu Tiền Trang
  • Đền Tiên Sắc
  • Tam Trùng
  • Thái Liêu
  • Cầu Đài Bắc
  • Đại Kiều Đầu
Bản Nam
  • Đỉnh Bộ
  • Vĩnh Ninh
  • Thổ Thành
  • Hải Sơn
  • Far Eastern Hospital
  • Phủ Trung
  • Bản Kiều
  • Tân Bộ)
  • Giang Tử Thúy
  • Chùa Long Sơn
  • Tây Môn
  • Đài Bắc
  • Đền Thiện Đạo
  • Trung Hiếu Tân Sinh
  • Trung Hiếu Phục Hưng
  • Trung Hiếu Đôn Hóa
  • Đài tưởng niệm Tôn Trung Sơn
  • Tòa thị chính Đài Bắc
  • Vĩnh Xuân
  • Hậu Sơn Bì
  • Côn Dương
  • Nam Cảng
  • Trung tâm triển lãm Đài Bắc Nam Cảng
Tuyến vòng (tàu điện ngầm Đài Bắc) Tuyến vòng
  • x
  • t
  • s
Ga
Đoạn Nội Hồ
  • Trung tâm triển lãm Đài Bắc Nam Cảng
  • Công viên phần mềm Nam Cảng
  • Đông Hồ
  • Hồ Châu
  • Công viên Đại Hồ
  • Nội Hồ
  • Văn Đức
  • Cảng Càn
  • Tây Hồ
  • Đường Kiếm Nam
  • Đại Trực
  • Sân bay Tùng Sơn
Đoạn Vân Sơn
  • Trường trung học Trung Sơn
  • Nam Kinh Phục Hưng
  • Trung Hiếu Phục Hưng
  • Đại An
  • Tòa nhà kỹ thuật
  • Lục Trương Lê
  • Lân Quang
  • Tân Hợi
  • Bệnh viện Vạn Phương
  • Cộng đồng Vạn Phương
  • Mộc Sách
  • Sở thú Đài Bắc Cáp treo Miêu Không
Toa tàu
Toa tàu hiện tại
  • VAL256
  • Innovia