Combined Counties Football League 1985-86

Combined Counties Football League
Mùa giải1985–86
← 1984–85
1986–87 →

Combined Counties Football League 1985–86 là giải đấu thứ 8 trong lịch sử Combined Counties Football League ở Anh, vận hành tại Cấp độ 9–10 của Hệ thống các giải bóng đá ở Anh.

Đội bóng British Aerospace (Weybridge) lần thứ 2 lên ngôi vô địch. Đội bóng mới gia nhập Chertsey Town kết thúc ở vị trí á quân và được thăng hạng trở lại Isthmian League, không có đội xuống hạng.

Bảng xếp hạng

Giải đấu giữ nguyên ở con số 19 đội sau khi Southwick được thăng hạng trở lại Isthmian League và có một câu lạc bộ mới gia nhập:[1]

  • Chertsey Town, xuống hạng từ Isthmian League Division Two South.
Pos Club P W D L GF GA GDiff1 Pts2 Notes
1 British Aerospace (Weybridge) (C) 36 26 6 4 95 36 +59 84
2 Chertsey Town (P) 36 26 3 7 95 32 +63 81 Joined the Isthmian League
3 Ash United 36 24 6 6 76 24 +52 78
4 Malden Vale 36 21 6 9 74 44 +30 69
5 Farnham Town 36 21 4 11 77 42 +35 67
6 Malden Town 36 20 6 10 72 46 +26 66
7 Merstham 36 20 6 10 54 39 +15 66
8 Cobham 36 19 4 13 67 59 +8 52*
9 Westfield 36 15 4 17 55 72 –17 52‡
10 Godalming Town 36 14 6 16 64 57 +7 48
11 Hartley Wintney 36 12 7 17 51 51 0 43
12 Chobham 36 9 11 16 36 53 –17 41‡
13 Cove 36 9 9 18 41 57 –16 39‡
14 Virginia Water 36 11 4 21 42 65 –23 37
15 Farleigh Rovers 36 9 7 20 40 63 –23 34
16 Horley Town 36 8 8 20 44 89 –45 32
17 Cranleigh 36 9 5 22 34 85 –51 32
18 Frimley Green 36 7 6 23 36 76 –40 27
19 Fleet Town 36 4 8 24 39 102 –63 20 Rời giải vào cuối mùa

* Cobham bị trừ 9 điểm.
‡ Chobham, Cove và Westfield mỗi đội được cộng 3 điểm.

1 Hệ thống dùng hiệu số bàn thắng để phân định hai đội có điểm bằng nhau được sử dụng.

2 Hệ thống điểm: 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 cho một trận thua.

Tham khảo

  1. ^ “1985–86 Combined Counties League”. fchd. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Combined Counties League Official Site Lưu trữ 2013-10-30 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Câu lạc bộ
2020-21
Premier Division
Division One
Mùa giải
  • 1978-79
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999-2000
  • 2000-01
  • 2001-02
  • 2002-03
  • 2003-04
  • 2004-05
  • 2005-06
  • 2006-07
  • 2007-08
  • 2008-09
  • 2009-10
  • 2010-11
  • 2011-12
  • 2012-13
  • 2013-14
  • 2014-15
  • 2015-16
  • 2016-17
  • 2017-18
  • 2018-19
  • 2019-20