Cúp bóng đá Bulgaria 1956

Cúp bóng đá Bulgaria 1956
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Bulgaria
Vị trí chung cuộc
Vô địchLevski Sofia
(vô địch lần 6)
Á quânBotev Plovdiv
Thống kê giải đấu
Vua phá lướiHristo Iliev (Levski)
(5 bàn)
1955
1957

Cúp bóng đá Bulgaria 1956 là mùa giải thứ 16 của Cúp bóng đá Bulgaria (trong giai đoạn này có tên là Cúp Quân đội Xô-viết). Levski Sofia giành chức vô địch khi đánh bại Botev Plovdiv 5–2 trong trận chung kết tại Vasil Levski National Stadium ở Sofia.[1]

Vòng Một

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Urozhay Tarnava 1–0 Zavod Voroshilov Sofia
Spartak Varna 1–0 SKNA Ruse
Cherno More Varna 1–3 (aet) Levski Sofia
Akademik Svishtov 1–0 Spartak Pleven
Beroe Stara Zagora 4–0 Lokomotiv Burgas
Dimitrovgrad 1–3 Lokomotiv Plovdiv
Zavod Stalin Pernik 3–0 SKNA Blagoevgrad
Dunav Ruse 3–0 (w/o) Lokomotiv Shumen
Pavlikeni 1–1 (aet)
0–1 (R)
Spartak Sofia

Vòng Hai

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Levski Sofia 2–1 (aet) Minyor Pernik
Dunav Ruse 1–0 Zavod 12 Sofia
Spartak Varna 2–0 Zavod Stalin Pernik
Beroe Stara Zagora 1–2 (aet) Botev Plovdiv
Akademik Svishtov 0–1 Spartak Sofia
Urozhay Tarnava 0–3 Spartak Plovdiv
Lokomotiv Sofia 3–2 Slavia Sofia
Lokomotiv Plovdiv 0–0 (aet)
2–3 (R)
CSKA Sofia

Tứ kết

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Botev Plovdiv 1–0 (aet) Spartak Plovdiv
Levski Sofia 3–1 Dunav Ruse
Spartak Varna 0–1 Lokomotiv Sofia
CSKA Sofia 1–0 Spartak Sofia

Bán kết

Đội 1 Tỉ số Đội 2
Levski Sofia 1–0 Lokomotiv Sofia
Botev Plovdiv 2–1 CSKA Sofia

Chung kết

Chi tiết

Levski Sofia5−2Botev Plovdiv
Atanasov  18' (l.n.)
Iliev  21'69'
Yordanov  37'
Georgiev  77'
Karadaliev  24'
Sotirov  44'
Vasil Levski National Stadium, Sofia
Khán giả: 40.000
Trọng tài: Georgi Hristov (Sofia)
Levski
Botev

Tham khảo

  1. ^ “Чичото на Попангелов слаломира сред резерви на ЦСКА” (bằng tiếng Bulgaria). temasport.com. ngày 1 tháng 10 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Cúp Tsar (1938–1942) – Cúp Quân đội Xô viết (1945–1982) – Cúp bóng đá Bulgaria (1982–nay)
Mùa giải
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1958–59
  • 1959–60
  • 1960–61
  • 1961–62
  • 1962–63
  • 1963–64
  • 1964–65
  • 1965–66
  • 1966–67
  • 1967–68
  • 1968–69
  • 1969–70
  • 1970–71
  • 1971–72
  • 1972–73
  • 1973–74
  • 1974–75
  • 1975–76
  • 1976–77
  • 1977–78
  • 1978–79
  • 1979–80
  • 1980–81
  • 1981–82
  • 1982–83
  • 1983–84
  • 1984–85
  • 1985–86
  • 1986–87
  • 1987–88
  • 1988–89
  • 1989–90
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
Chung kết
  • 1938
  • 1939
  • 1940
  • 1941
  • 1942
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018

Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 1955–56