Cá trích lầm

Cá trích lầm
Spratelloides gracilis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Clupeiformes
Họ (familia)Spratelloididae
Chi (genus)Spratelloides
Bleeker, 1851[1]
Loài điển hình
Clupea argyrotaeniata
Bleeker, 1849[2]
Các loài
4. Xem trong bài
Kibinago

Cá lầm hay cá trích lầm (Danh pháp khoa học: Spratelloides) là một chi cá gồm 4 loài trong họ Spratelloididae[3]

Sử dụng

Đây là loài cá có giá trị kinh tế và là một loài cá thực phẩm. Những loài cá nhỏ trong chi này được sử dụng để làm cá mồi cho những cuộc câu cá tiêu khiển cũng như câu cá lớn hơn ở đại dương để làm thực phẩm, đặc biệt là mồi câu cho các loại cá ngừ hoa. Nhiều loài khác được biết đến bởi giá trị của chúng làm thực ẩm trong ẩm thực của nhiều quốc gia, như loài Spratelloides gracilis còn biết đến với tên gọi kibinago ở Nhật Bản.

Các loài

  • Spratelloides delicatulus (E. T. Bennett, 1832) (Cá trích lầm)[4]
  • Spratelloides gracilis (Temminck & Schlegel, 1846) (Cá trích lầm giải bạc)[4] - Loài điển hình của chi.
  • Spratelloides lewisi Wongratana, 1983 (Cá trích lầm Lewis)
  • Spratelloides robustus J. D. Ogilby, 1897 (Cá trích lầm vảy tua)

Liên kết ngoài

  • Maturation and spawning of Spratelloides gracilis Clupeidae in temperate waters off Cape Shionomisaki, central Japan[liên kết hỏng]

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Spratelloides tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Spratelloides tại Wikimedia Commons
  1. ^ Pieter Bleeker, 1851. Nieuwe bijdrage tot de kennis der ichthyologische fauna van Celebes - Spratelloides argyrotaeniata. Natuurkundig tijdschrift voor Nederlandsch Indië 2(2): 214.
  2. ^ Pieter Bleeker, 1849. A contribution to the knowledge of the ichthyological fauna of Celebes - Clupea argyrotaeniata. Journal of the Indian Archipelago and Eastern Asia 3(1): 72.
  3. ^ Fishbase - Spratelloides
  4. ^ a b Có tại vùng biển Việt Nam.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q2651083
  • Wikispecies: Spratelloides
  • AFD: Spratelloides
  • BOLD: 47298
  • Fossilworks: 270408
  • GBIF: 2412979
  • iNaturalist: 92179
  • IRMNG: 1210005
  • ITIS: 161784
  • NCBI: 365051
  • Plazi: AC2A87FC-8825-BA47-FF64-FDFC44D4527D
  • WoRMS: 125722
Hình tượng sơ khai Bài viết Lớp Cá vây tia này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s