Bộ Cá mập mắt trắng

Bộ Cá mập mắt trắng
Thời điểm hóa thạch: Early Cretaceous–Recent[1]
Є
O
S
D
C
P
T
J
K
Pg
N
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Chondrichthyes
Phân lớp (subclass)Elasmobranchii
Liên bộ (superordo)Selachimorpha
Bộ (ordo)Carcharhiniformes
Compagno, 1977

Bộ Cá mập mắt trắng, danh pháp khoa học Carcharhiniformes, là bộ bao gồm nhiều loài cá mập nhất. Với hơn 270 loài, bộ này bao gồm một số loài phổ biến như cá mập xanh, cá mập mèo, cá mập đầu búa, và cá mập cát.

Các thành viên trong bộ này đặc trưng bởi sự hiện diện của một màng mắt trên mắt, có hai vây lưng, vây hậu môn, và năm khe mang.

Các họ trong bộ này dự kiến sẽ được sửa đổi, các nghiên cứu DNA gần đây cho thấy một số nhóm truyền thống trong bộ này không đơn ngành.

Phân loại

Bộ Cá mập được chia thành 8 họ bao gồm:

Tham khảo

  1. ^ "Carcharhiniformes". FishBase. Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Phiên bản {{{month}}} năm 2009. N.p.: FishBase, 2009.
  • Sepkoski, Jack (2002). “A compendium of fossil marine animal genera”. Bulletins of American Paleontology. 364: 560. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2011.

Hình ảnh

Liên kết ngoài

  • Order Carcharhiniformes
  • x
  • t
  • s
Bộ Cá mập còn hiện hữu
Carcharhinidae
(Requiem sharks)
 • Siêu họ không hiển thị
Hemigaleidae
(Weasel sharks)
Snaggletooth shark
 • Snaggletooth shark
Hooktooth shark
 • Hooktooth shark
Hemigaleus
 • Australian weasel shark  • Sicklefin weasel shark
Paragaleus
 • Whitetip weasel shark  • Atlantic weasel shark  • Slender weasel shark  • Straight-tooth weasel shark
Cá nhám chó râu
Cá nhám chó râu
Proscylliidae
(Finback catsharks)
Harlequin catshark
 • Harlequin catshark
Eridacnis
 • Cuban ribbontail catshark  • Pygmy ribbontail catshark  • African ribbontail catshark
Proscyllium
 • Graceful catshark  • Magnificent catshark  • Proscyllium venustum
Pseudotriakidae
Slender smooth-hound
 • Slender smooth-hound  • Sulu gollumshark
False catshark
 • False catshark
Họ Cá nhám mèo
(Catsharks)
Siêu họ không hiển thị
Cá mập đầu búa
(Hammerhead sharks)
Cá mập đầu cánh
 • Cá mập đầu cánh
Cá mập đầu búa
 • Scalloped bonnethead  • Whitefin hammerhead  • Cá nhám búa  • Scoophead  • Great hammerhead  • Cá mập búa đầu nhọn  • Smalleye hammerhead  • Smooth hammerhead
Triakidae
(Houndsharks)
 • Siêu họ không hiển thị
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb12293569q (data)
  • LCCN: sh85020149
  • NKC: ph449182
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q48178
  • Wikispecies: Carcharhiniformes
  • ADW: Carcharhiniformes
  • AFD: Carcharhiniformes
  • BOLD: 214
  • EoL: 1887
  • EPPO: 1KARCO
  • Fossilworks: 154870
  • GBIF: 887
  • iNaturalist: 48069
  • IRMNG: 10253
  • ITIS: 551500
  • NBN: NBNSYS0000180162
  • NCBI: 30483
  • NZOR: fded2316-39f5-484b-9a33-fbc2b721123c
  • Plazi: 497DDA6B-FF95-F110-43AB-B7DC494DC6E9
  • WoRMS: 10210


Hình tượng sơ khai Bài viết về Cá sụn này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s