Agabus undulatus
Agabus undulatus | |
---|---|
Agabus undulatus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Dytiscidae |
Chi (genus) | Agabus |
Phân chi (subgenus) | Agabus (Agabus) |
Loài (species) | A. undulatus |
Danh pháp hai phần | |
Agabus undulatus (Schrank, 1776) |
Agabus undulatus là một loài bọ cánh cứng bản địa của miền Cổ bắc, bao gồm châu Âu, nơi nó chỉ được tìm thấy ở Albania, Áo, Belarus, Bỉ, Bosna và Hercegovina, Quần đảo Anh, Bulgaria, Croatia, Cộng hòa Séc, Đan Mạch lục địa, Estonia, Chính quốc Pháp, Đức, Hungary, Chính quốc Ý, Kaliningrad, Latvia, Litva, Luxembourg, Na Uy lục địa, Ba Lan, Nga, Slovakia, Slovenia, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Hà Lan, và Ukraina.
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Agabus undulatus at Fauna Europaea Lưu trữ 2011-06-04 tại Wayback Machine
- Global Biodiversity Information Facility
Bài viết liên quan đến phân họ côn trùng cánh cứng Agabinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|