Đụn cát

Erg Chebbi, Maroc
Đụn cát Maspalomas ở Gran Canaria
Vết trượt lở trên đỉnh của đụn cát Kelso, khu bảo tồn quốc gia Mojave, California.

Trong địa lý tự nhiên, đụn cát (hay cồn cát) là một đồi cát sinh ra từ quá trình trầm tích gió thổi qua (aeolian processes). Đụn cát có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, hình thành do tương tác giữa gió với cát.

Tham khảo

  • Ralph Bagnold The Physics of Blown Sand (1941)
  • “Nouakchott, Mauritania”. NASA Earth Observatory. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2006.
  • V. Badescu, R. B. Cathcart and A. A. Bolonkin, "Sand Dune Fixation: a solar-powered Sahara seawater pipeline macroproject", in: Land Degradation & Development; 19, (2008): doi: 10.1002/ldr.864.
  • “Types of Dunes”. USGS. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2010.
  • “Summary: Dunes, Parabolic”. Desert Processes Working Group; Knowledge Sciences, Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2010.

Liên kết ngoài

  • Coastal Sand Dunes
  • Magilligan Dunes, Northern Ireland Lưu trữ 2010-08-01 tại Wayback Machine
  • Dune pattern identification, U.S. Army
  • Treading Lightly: Minimum Impact Dune Hiking
  • Dune Racers of the Empty Quarter Lưu trữ 2009-06-01 tại Wayback Machine – video of sand dunes in the United Arab Emirates
  • The Bibliography of Aeolian Research Lưu trữ 2017-06-07 tại Wayback Machine
  • Sahara sand dunes forms – as investigated by native offroaders from Egypt
  • Gold Coast Dune Management Policy[liên kết hỏng]
  • USGS page on dune types
  • Great Sand Dunes National Park
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Địa hình
Bãi bùn  • Bãi lầy triều  • Bán đảo  • Bờ  • Bờ biển  • Bờ biển dốc  • Bờ biển đá  • Bờ biển mài mòn  • Bờ biển phẳng  • Châu thổ  • Châu thổ thụt lùi  • Cửa cắt khía  • Cửa sông  • Doi cát cửa  • Doi cát cửa (chắn) vịnh  • Doi cát nối đảo/bãi nối  • Đảo  • Đảo chắn  • Đảo nhỏ  • Đảo nối/đảo liền bờ  • Đảo triều  • Đồng bằng lấn biển  • Đồng bằng duyên hải  • Đồng lầy mặn  • Đồng lầy nước lợ  • Đồng lầy nước ngọt  • Đụn cát  • Đụn cát trên vách  • Đường bờ dâng (nổi) cao  • Đường bờ đơn điệu  • Eo biển  • Eo đất  • Firth  • Hẻm vực biển  • Kênh biển  • Kênh nước  • Khối đá tàn dư  • Machair  • Mũi đất  • Phá  • Quần đảo  • Rạn (ám tiêu)  • Rạn san hô  • Rạn san hô vòng/a-tôn  • Rìa lục địa  • Thềm biển  • Thềm lục địa  • Vách đá  • Vịnh  • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà  • Fjord/vịnh hẹp băng hà)  • Vịnh nhỏ  • Vòm tự nhiên  • Đất ngập nước gian triều  • Vũng gần biển  • Vũng triều  • Khác...


Bãi biển
Bãi biển bão  • Bãi biển hõm  • Bãi cuội bờ biển  • Đá bãi biển  • Gờ bãi biển  • Mũi nhô bãi biển  • Rìa rửa trôi  • Tiến hoá bờ biển
Quá trình
địa chất
Lỗ phun  • Xói mòn ven biển  • Đường bờ biển thuận hướng  • Dòng chảy  • Mũi đất nhọn  • Đường bờ biển trái khớp  • Đường bờ biển nâng  • Dòng chảy dọc bờ  • Biển lùi  • Biển tiến  • Dòng rút  • Hang bờ biển  • Bãi cạn/bãi nông  • Mũi nhô  • Đường bờ chìm  • Cấu tạo cản sóng  • Đới sóng vỗ  • Lạch nước dâng  • Dòng sóng vỗ bờ  • Vòng cung núi lửa  • Nền sóng mài mòn  • Biến dạng sóng  • Sóng biển
Vấn đề
liên quan
Đường ngăn  • Chiều dài bờ biển  • Vùng gian triều  • Cận duyên  • Kích thước hạt (Đá tảng  • Cuội  • Cát  • Đất bùn  • Đất sét)  • Hải dương học vật lý  • Đá dăm  • Khác...

Bản mẫu:River morphology