Đặng Châu

Đặng Châu thị
—  Thành phố cấp phó địa khu  —
Hình nền trời của Đặng Châu thị
Đặng Châu thị trên bản đồ Thế giới
Đặng Châu thị
Đặng Châu thị
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHà Nam
Địa cấp thịNam Dương
Diện tích
 • Tổng cộng2.294 km2 (886 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng1,500,000 (2.005)
 • Mật độ653,8/km2 (1,693/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính474170 sửa dữ liệu

Đặng Châu (giản thể: 邓州; phồn thể: 鄧州; bính âm: Dèngzhōu), trước đây là Đặng huyện (邓县), là một thành phố cấp phó địa khu thuộc địa cấp thị Nam Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc. Khu vực đô thị của thành phố có diện tích 35 km² với dân số là 300.000 người. Thành phố nằm ở tây nam của tỉnh Hà Nam và gần ranh giới với hai tỉnh Hồ BắcThiểm Tây. Thành phố nằm tại điểm trung tâm của một tam giác giữa ba tỉnh lị là Trịnh Châu, Vũ HánTây An, và cách đều cả ba thành phố. Đặng Châu là một thành phố có lịch sử lâu dài tại Trung Quốc.

Nhai đạo

  • Hoa Châu (花洲街道)
  • Cổ Thành (古城街道)
  • Thoan Hà (湍河街道)

Trấn

  • La Trang (罗庄镇)
  • Cấp Than (汲滩镇)
  • Nhương Đông (穰东镇)
  • Mạnh Lâu (孟楼镇)
  • Lâm Bái (林扒镇)
  • Cấu Lâm (构林镇)
  • Thập Lâm (十林镇)
  • Trương Thôn (张村镇)
  • Đô Ti (都司镇)
  • Triệu Tập (赵集镇)
  • Lưu Tập (刘集镇)
  • Tang Trang (桑庄镇)
  • Bành Kiều (彭桥镇)

Hương

  • Trương Lâu (张楼乡)
  • Bạch Ngưu (白牛乡)
  • Hạ Tập (夏集乡)
  • Bùi Doanh (裴营乡)
  • Văn Cừ (文渠乡)
  • Cao Tập (高集乡)
  • Đào Doanh (陶营乡)
  • Tiểu Dương Doanh (小杨营乡)
  • Yêu Điếm (腰店乡)
  • Long Yển (龙堰乡)
  • Cửu Long (九龙乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trịnh Châu
Trung Nguyên  • Nhị Thất  • Quản Thành  • Kim Thủy  • Thượng Nhai  • Huệ Tể  • Tân Trịnh  • Đăng Phong  • Tân Mật  • Củng Nghĩa  • Huỳnh Dương  • Trung Mưu
Hà Nam trong Trung Quốc
Hà Nam trong Trung Quốc
Khai Phong
Lạc Dương
Tây Công  • Lão Thành  • Triền Hà  • Giản Tây  • Cát Lợi  • Lạc Long  • Yển Sư  • Mạnh Tân  • Tân An  • Loan Xuyên  • Tung  • Nhữ Dương  • Nghi Dương  • Lạc Ninh  • Y Xuyên
Bình Đỉnh Sơn
Tân Hoa  • Vệ Đông  • Trạm Hà  • Thạch Long  • Vũ Cương  • Nhữ Châu  • Bảo Phong  • Diệp  • Lỗ Sơn  • Giáp
An Dương
Bắc Quan  • Văn Phong  • Ân Đô  • Long An  • Lâm Châu  • An Dương  • Thang Âm  • Hoạt  • Nội Hoàng
Hạc Bích
Kỳ Tân  • Sơn Thành  • Hạc Sơn  • Tuấn  • Kỳ
Tân Hương
Vệ Tân  • Hồng Kỳ  • Phượng Tuyền  • Mục Dã  • Vệ Huy  • Huy Huyện  • Tân Hương  • Hoạch Gia  • Nguyên Dương  • Diên Tân  • Phong Khâu  • Trường Viên
Tiêu Tác
Giải Phóng  • Sơn Dương  • Trung Trạm  • Mã Thôn  • Mạnh Châu  • Thấm Dương  • Tu Vũ  • Bác Ái  • Vũ Trắc  • Ôn
Bộc Dương
Hoa Long  • Thanh Phong  • Nam Lạc  • Phạm  • Đài Tiền  • Bộc Dương
Hứa Xương
Loa Hà
Nguyên Hối  • Yển Thành  • Triệu Lăng  • Vũ Dương  • Lâm Dĩnh
Tam Môn Hiệp
Nam Dương
Ngọa Long  • Uyển Thành  • Đặng Châu  • Nam Triệu  • Phương Thành  • Tây Hạp  • Trấn Bình  • Nội Hương  • Tích Xuyên  • Xã Kỳ  • Đường Hà  • Tân Dã  • Đồng Bách
Thương Khâu
Lương Viên  • Tuy Dương  • Vĩnh Thành  • Ngu Thành  • Dân Quyền  • Ninh Lăng  • Tuy  • Hạ Ấp  • Chá Thành
Tín Dương
Sư Hà  • Bình Kiều  • Tức  • Hoài Tân  • Hoàng Xuyên  • Quang Sơn  • Cố Thủy  • Thương Thành  • La Sơn  • Tân
Chu Khẩu
Xuyên Vị  • Hạng Thành  • Phù Câu  • Tây Hoa  • Thương Thủy  • Thái Khang  • Lộc Ấp  • Đan Thành  • Hoài Dương  • Trầm Khâu
Trú Mã Điếm
Khu vực cấp huyện
trực thuộc tỉnh
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s